Kinh tế, tài chính > Bảo hiểm

Thuật ngữ FYC trong bảo hiểm nghĩa là gì

,viết tắt của từ gì ? Có bạn nào thông thạo chỉ cho mình với

Phong Chí Nhân

theo minh nghi la First year commission ( hoa hong nam dau tien) :D

Lan Tran
FYC : có nghĩa là tiền lương công ty bảo hiểm trả cho nhân viên khai thác hợp đồng bảo hiểm năm đầu tiên. Còn những năm sau gọi là RYP : phí tái tục.cám ơn bạn đã đặc câu hỏi.
Hung Nguyen
Nãi Nãi

theo như mình biết thìFYC : có nghĩa là tiền lương công ty bảo hiểm trả cho nhân viên khai thác hợp đồng bảo hiểm năm đầu tiên nhé bạn

Xuân Ngọc

FYC là First year Commission, tức là hoa hồng năm đầu tiên

Hiep Pham

nó có nghĩa là hoa hồng năm đầu tiên

Vũ Thu Dung

FYC : có nghĩa là tiền lương công ty bảo hiểm trả cho nhân viên khai thác hợp đồng bảo hiểm năm đầu tiên nha b

Thành Nam

Thuật ngữ này rât phổ biến và cơ bản của ngành bảo hiểmđó

Nghĩa là hoa hồng công ty trả cho nhân viên nămđầu tiên, viết tắt củaFirst year Commission

Nguyễn Ngọc Ánh

FYC : có nghĩa là tiền lương công ty bảo hiểm trả cho nhân viên khai thác hợp đồng bảo hiểm năm đầu tiên. Còn những năm sau gọi là RYP : phí tái tục.cám ơn bạn đã đặc câu hỏi.

Lê Hương

Mình nghĩ là những câu trả lời dướiđâyđã phần nào giúp bạn hiểuđc thuật ngữ này trong bảo hiểm rồi, mở rộng thêm 1 vài thuât ngữ cho bạn biết nhé:

djustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có thể điểu chỉnh.

Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ).

Assessment method: Phương pháp định giá.

Applicant: Người yêu cầubảo hiểm.

Benefit shedule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm.

Cash value: Giá trị tích lũy của hợp đồng.

Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất.

Litmited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn.

Medical expense corverage: Bảo hiểm chi phí y tế.

Hỏi đáp đề xuất