Dây Và Cáp Điện Giá Tốt - Công Trình, Dự Án

Liên hệ

464/15 Đường Tân Thới Hiệp 7, Quận 12, Tp.hồ Chí Minh

 
MPECO - CHUYÊN CUNG CẤP DÂY & CÁP ĐIỆN 


Nhà phân phối Dây và Cáp điện hàng đầu tại Tp.Hồ Chí Minh, Chúng tôi có giao hàng trên toàn quốc.

Chuyên các dòng dây và cáp điện : Cadivi, Daphaco, Tài Trường Thành, Lucky Star, Thịnh Phát...

Nhận đặt hàng sản xuất các dòng dây và cáp điện theo yêu cầu riêng của từng công trình - dự án...

-----------------*************-----------------

 MPECO là đơn vị chuyên kinh doanh, cung cấp vật tư thiết bị điện - dây cáp điện ( với các nhãn hiệu nổi tiếng thông dụng như : Thipha cable - cáp điện Thịnh Phát, TTT cable - cáp điện Tài Trường Thành, Cadivi, Daphaco, Lucky Star... ) trên toàn quốc cho các công trình dự án, cửa hàng đại lý điện...

Hiện nay MPECO cũng đang là đơn vị chuyên kinh doanh - lắp đặt hệ thống hòa lưới điện năng lượng mặt trời ở khu vực miền Nam.

 Với kinh nghiệm hoạt động 10 năm trong ngành Chúng Tôi cam kết luôn mang lại cho Quý Khách Hàng : Giá thành cạnh tranh tốt nhất, dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chất lượng hoàn hảo.

Website : thietbidientot.com ( đang trong quá trình nâng cấp new server nên đôi khi Quý khách hàng sẽ không truy cập được, rất mong Quý khách hàng thông cảm )


Hotline tư vấn : 0938.66.11.69 - 0938.59.11.69

Kế toán bán hàng : 0917.27.58.89

Tư vấn trực tiếp Zalo : 0903.107.698 - 0917.27.58.89

*** DÂY VÀ CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG / DÂY VÀ CÁP ĐIỆN HẠ THẾ ***

 

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

VCmd 0,6/1kV

Dây đôi mềm dẹt ruột đồng

Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-1, IEC 60228

Ruột d­­­ẫn: Sợi đồng mềm, xoắn chùm (cấp 5)

Cách điện: PVC

Nhận biết dây: đỏ, vàng, xanh, trắng, đen

Cấp điện áp (Uo/U): 0,6/1kV

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 70oC

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Dùng làm dây dẫn điện cho các chiếu sáng và các thiết bị điện thông dụng trong hộ gia đình, chung cư, căn hộ, và các công trình ứng dụng khác.

CV 450/750 – 0.6/1kV

Dây đồng bọc cách điện PVC

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 (IEC 60227-3)

Ruột dẫn: Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm (cấp 2)

Cách điện: PVC

Nhận biết dây: đỏ, vàng, xanh, đen, xanh lá sọc vàng

Cấp điện áp (Uo/U): 450/750V

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 70oC

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

CVV – 2, 3, 4, 5 Lõi
300/500V – 0.6/1kV

Cáp điện lực, 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC.

  

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-4 (IEC 60227-4)

Ruột dẫn: đồng mềm (cấp 1 và cấp 2)

Cách điện: PVC

Lớp lót: PVC

Vỏ bọc: PVC

Nhận biết cáp:

  • Cách điện: đỏ, đen
  • Vỏ bọc: màu xám hoặc màu đen

Cấp điện áp (Uo/U): 300/500V

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 70oC

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Thịnh Phát – Thipha cable ”

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Tài Trường Thành – TTT Cable ”

 

CVVm/VCmt  - Cáp Xám tròn mềm


300/500V  - 0.6/1kV

Cáp mềm tròn, 5 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 (IEC 60227-5)

Ruột dẫn: Sợi đồng mềm, xoắn chùm (cấp 5)

Cách điện: PVC

Vỏ bọc: PVC

Nhận biết cáp:

  • Cách điện: xanh lá sọc vàng, xanh lam, nâu, đen, xám
  • Vỏ bọc: màu xám hoặc màu đen

Cấp điện áp (Uo/U): 300/500V

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 70oC

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

Cable CXV 2, 3, 4, 5 Lõi hạ thế


0.6/1kV

Cáp điện lực, 1, 2, 3, 4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV

Tiêu chuẩn: TCVN 5935, IEC 60502-1

Cấu trúc: Cu/XLPE/PVC

  1. Ruột dẫn: Đồng mềm (cấp 2)
  2. Cách điện: XLPE
  3. Chất độn: PVC hoặc PP; băng quấn (nếu cần)
  4. Vỏ bọc: PVC (loại ST2)

Nhận biết cáp: bằng băng màu nằm giữa ruột dẫn và lớp cách điện màu tự nhiên

  • Cách điện:
    • Cáp 1 lõi: màu tự nhiên, không băng màu
    • Cáp nhiều lõi: Đỏ, vàng, xanh, đen
  • Vỏ bọc: Màu đen

Cách nhận biết trên có thể thay đổi theo yêu cầu

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 90oC
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch trong thời gian tối đa 5s: 250oC
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:

Sử dụng trong các công trình thang cáp, máng cáp, ống đi trên hoặc trong tường, mương kín khô trong các nhà xưởng, toà nhà, hoặc từ nguồn đến các thiết bị máy móc, trong ống chôn trong đất…

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

Cable nhôm vặn xoắn LV-ABC – hạ thế 2, 3, 4 dây.
0.6/1kV

Cáp vặn xoắn LV-ABC, 2, 3 và 4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE

Tiêu chuẩn: TCVN 6447, AS 3560

Cấu trúc: Al/XLPE

  1. Ruột dẫn: Sợi nhôm xoắn đồng tâm và nén chặt
  2. Cách điện: XLPE

Nhận biết cáp: bằng gân nổi trên nền cách điện màu đen

  • Đối với cáp 2 lõi
    • Lõi pha: 1 gân nổi
    • Lõi trung tính: không ít hơn 10 gân nổi hoặc không gân
  • Đối với cáp 3 lõi
    • Lõi pha 1: 1 gân nổi
    • Lõi pha 2: 2 gân nổi
    • Lõi trung tính: không ít hơn 10 gân nổi hoặc không gân
  • Đối với cáp 4 lõi
    • Lõi pha 1: 1 gân nổi
    • Lõi pha 2: 2 gân nổi
    • Lõi pha 3: 3 gân nổi
    • Lõi trung tính: không ít hơn 10 gân nổi hoặc không gân

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch trong thời gian tối đa 5s: 250oC
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:

Sử dụng để đi trong thang cáp, máng cáp, ống đi trên hoặc trong tường, mương kín khô trong các nhà xưởng, toà nhà, từ nguồn đến các thiết bị máy móc, trong ống chôn trong đất…

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Thịnh Phát – Thipha cable ”

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Tài Trường Thành – TTT Cable ”

Cáp nhôm hạ thế cách điện XLPE – AXV 2,3,4 Lõi
0.6/1kV

Cáp điện lực, 4 lõi, trung tính giảm, ruột nhôm nén chặt, cách điện XLPE, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV

Tiêu chuẩn: TCVN 5935, IEC 60502-1

Cấu trúc: Al/XLPE/PVC

  1. Ruột dẫn: Nhôm (cấp 2, nén chặt)
  2. Cách điện: XLPE
  3. Chất độn PP, băng quấn
  4. Vỏ bọc: PVC (loại ST2)

Nhận biết cáp: bằng băng màu nằm giữa ruột dẫn và lớp cách điện màu tự nhiên

  • Các lõi pha: Đỏ, vàng, xanh
  • Lõi trung tính: Đen
  • Vỏ bọc: Màu đen

Cách nhận biết trên có thể thay đổi theo yêu cầu

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 90oC
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch trong thời gian tối đa 5s: 250oC
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:

Sử dụng trong các công trình thang cáp, máng cáp, ống đi trên hoặc trong tường, mương kín khô trong các nhà xưởng, toà nhà, hoặc từ nguồn đến các thiết bị máy móc, trong ống chôn trong đất…

--------------------------------------------------------------------------

*** DÂY VÀ CÁP ĐIỆN TRUNG THẾ ***

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Thịnh Phát – Thipha cable ”

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Tài Trường Thành – TTT Cable ”

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

CXV/DSTA – AXV/DSTA

3.6/6 (7.2)kV , (20)24kV

Cáp điện lực, 3 lõi, ruột đồng hoặc nhôm, có giáp (2 dải băng thép), có vỏ bọc

Tiêu chuẩn:  IEC 60502-2, TCVN 5935

Cấu trúc: Cu(Al)/XLPE/PVC/DSTA/PVC

  1. Ruột dẫn: Bằng đồng mềm hoặc nhôm (cấp 2, nén chặt)
  2. Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
  3. Cách điện: XLPE
  4. Màn chắn cách điện: Chất bán dẫn
  5. Màn chắn kim loại: Băng đồng
  6. Chất độn, băng quấn: PP, PET
  7. Lớp bọc phân cách: PVC
  8. Giáp kim loại: Hai dải băng thép
  9. Vỏ bọc: PVC (loại ST2)

Nhận biết cáp: bằng băng màu nằm giữa màn chắn cách điện và màn chắn kim loại

  • Các lõi: Đỏ, vàng, xanh
  • Vỏ bọc: Màu đen

Cách nhận biết trên có thể thay đổi theo yêu cầu

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức Uo/U(Um): 3,6/6(7,2)kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 12 x D (D: đường kính ngoài của cáp)

--------------------------------------------------------------------------

*** DÂY VÀ CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY / CÁP CHẬM CHÁY ***

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Thịnh Phát – Thipha cable ”

“Nhà phân phối Dây và Cáp điện Tài Trường Thành – TTT Cable ”

LIÊN HỆ : 0938.66.11.69

Cáp chống cháy – Cu/Mica/XLPE/FR-PVC
0.6/1kV

Cáp chống cháy, 1, 2, 3, 4 lõi, cách điện XLPE, không giáp, có vỏ bọc

Tiêu chuẩn: IEC 60502-1, IEC 60331

Cấu trúc: Cu/Mica/XLPE/FR-PVC

  1. Ruột dẫn: Đồng ủ mềm (cấp 2, bện tròn hoặc nén chặt)
  2. Lớp chống cháy: băng Mica
  3. Cách điện: XLPE
  4. Chất độn, băng quấn, vỏ bọc trong (nếu cần): PP, PET, FR-PVC
  5. Vỏ bọc: FR-PVC

Nhận biết cáp:

  • Lõi cáp: bằng băng màu
  • Vỏ bọc: màu cam hoặc theo yêu cầu

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất: 900C trong vận hành bình thường, 2500C ngắn mạch tối đa trong 5s
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8xD (8 lần đường kính ngoài của cáp)
  • Chống cháy: IEC 60331
  • Chậm bắt lửa: IEC 60332-1

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:

Các công trình: nhà ga, thang máy, đường hầm.

Sân bay / Cao ốc / Chung cư.

Khu vực đông người.

Hệ thống điện dự phòng khi hỏa hoạn, ví dụ Bộ báo cháy, thang thoát hiểm, bơm cứu hỏa…

Chi tiết liên hệ:

Trụ Sở : 464/15 đường Tân Thới Hiệp 7, Quận 12, TP.HCM

Hoặc các địa chỉ giao dịch nhận hàng sau :

Đ/C 1 : 158/67/25 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh.

Đ/C 2 : 192 Trần Đại Nghĩa, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh.

Đ/C 3 : Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Bến Lức, Long An.

Hotline: 0938.66.11.69 - 0938.59.11.69

Kế toán bán hàng : 0917.27.58.89 

WEB: www.thietbidientot.com | www.mysolar.vn
Email:
dienminhphuc@gmail.com – vominhgiang@gmail.com

 MPECO - KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH HÀNG SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG !

Bình luận

HẾT HẠN

0938 661 169
Mã số : 15255329
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 14/12/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn