Liên hệ
678/92 Hương Lộ 80B, P Hiệp Thành, Quận 12
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hộp mạ kẽm thương hiệu Hoà phát, Seah. ngoài ra còn có một số loai giá rẻ cạnh tranh.
Về tính chất lí hoá của thép mạ kẽm rất phù hợp với môi trường nóng ẩm tại Việt Nam, đặc biệt hơn là vùng biển, vùng ngập mặn với các ưu điểm của hộp kẽm như sau:
- Mạ kẽm nhúng nòng đảm bản độ cứng, bền chịu lực chịu nhiệt và chống ôxy hoá.
-Các tính chất cơ học của sắt thép không thay đổi.
-Với nguyên lí bảo vệ ăn mòn điện(cathodic protection), mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo rằng những khu vực tiếp xúc với môi trường ăn mòn được bảo vệ. Nói nôn na là lớp kẽm là 1 lớp bảo vệ.
-Sảm phẩm thép mạ kẽm có độ bền vượt trội so với hàng thép hộp đen, hàng thép hộp thép xi kẽm, bề mặt nhẵn sáng làm đẹp thêm cho các sản phẩm mà khi sử dụng không cần gia công thêm, cũng như chống lại các loại va chạm va đập do quá trình vận chuyển hoặc thi công. Lớp kẽm luôn có xu hướng làm mới cho sản phẩm với bản chất của kẽm(Zn) mà ít loại có thể so sánh được
Bảng quy cách chuẩn trọng lượng của thép hộp vuông mạ kẽm
TÊN HÀNG | KHỐI LƯỢNG/MÉT | KHỐI LƯỢNG/CÂY |
12x12x0.6 mm mạ kẽm | 0.223 | 1.34 |
12x12x0.7 mm mạ kẽm | 0.260 | 1.56 |
12x12x0.8 mm mạ kẽm | 0.296 | 1.78 |
12x12x0.9 mm mạ kẽm | 0.333 | 2.00 |
12x12x1.0 mm mạ kẽm | 0.369 | 2.21 |
12x12x1.1 mm mạ kẽm | 0.405 | 2.43 |
12x12x1.2 mm mạ kẽm | 0.441 | 2.65 |
14x14x0.6 mm mạ kẽm | 0.261 | 1.57 |
14x14x0.7 mm mạ kẽm | 0.304 | 1.82 |
14x14x0.8 mm mạ kẽm | 0.347 | 2.08 |
14x14x0.9 mm mạ kẽm | 0.389 | 2.33 |
14x14x1.0 mm mạ kẽm | 0.432 | 2.59 |
14x14x1.1 mm mạ kẽm | 0.474 | 2.84 |
14x14x1.2 mm mạ kẽm | 0.516 | 3.10 |
14x14x1.4 mm mạ kẽm | 0.600 | 3.60 |
14x14x1.5 mm mạ kẽm | 0.642 | 3.85 |
16x16x0.6 mm mạ kẽm | 0.299 | 1.79 |
16x16x0.7 mm mạ kẽm | 0.348 | 2.09 |
16x16x0.8 mm mạ kẽm | 0.397 | 2.38 |
16x16x0.9 mm mạ kẽm | 0.446 | 2.68 |
16x16x1.0 mm mạ kẽm | 0.495 | 2.97 |
16x16x1.1 mm mạ kẽm | 0.543 | 3.26 |
16x16x1.2 mm mạ kẽm | 0.592 | 3.55 |
16x16x1.4 mm mạ kẽm | 0.688 | 4.13 |
16x16x1.5 mm mạ kẽm | 0.736 | 4.42 |
20x20x0.6 mm mạ kẽm | 0.374 | 2.24 |
20x20x0.7 mm mạ kẽm | 0.436 | 2.62 |
20x20x0.8 mm mạ kẽm | 0.497 | 2.98 |
20x20x0.9 mm mạ kẽm | 0.559 | 3.35 |
20x20x1.0 mm mạ kẽm | 0.620 | 3.72 |
20x20x1.1 mm mạ kẽm | 0.681 | 4.09 |
20x20x1.2 mm mạ kẽm | 0.742 | 4.45 |
20x20x1.4 mm mạ kẽm | 0.864 | 5.18 |
20x20x1.5 mm mạ kẽm | 0.924 | 5.54 |
20x20x1.7 mm mạ kẽm | 1.045 | 6.27 |
20x20x1.8 mm mạ kẽm | 1.105 | 6.63 |
25x25x0.6 mm mạ kẽm | 0.468 | 2.81 |
25x25x0.7 mm mạ kẽm | 0.546 | 3.28 |
25x25x0.8 mm mạ kẽm | 0.623 | 3.74 |
25x25x0.9 mm mạ kẽm | 0.700 | 4.20 |
25x25x1.0 mm mạ kẽm | 0.777 | 4.66 |
25x25x1.1 mm mạ kẽm | 0.854 | 5.12 |
25x25x1.2 mm mạ kẽm | 0.931 | 5.59 |
25x25x1.4 mm mạ kẽm | 1.084 | 6.50 |
25x25x1.5 mm mạ kẽm | 1.160 | 6.96 |
25x25x1.7 mm mạ kẽm | 1.312 | 7.87 |
25x25x1.8 mm mạ kẽm | 1.388 | 8.33 |
25x25x2.0 mm mạ kẽm | 1.539 | 9.23 |
30x30x0.6 mm mạ kẽm | 0.562 | 3.37 |
30x30x0.7 mm mạ kẽm | 0.656 | 3.94 |
30x30x0.8 mm mạ kẽm | 0.749 | 4.49 |
30x30x0.9 mm mạ kẽm | 0.841 | 5.05 |
30x30x1.0 mm mạ kẽm | 0.934 | 5.60 |
30x30x1.1 mm mạ kẽm | 1.027 | 6.16 |
30x30x1.2 mm mạ kẽm | 1.119 | 6.71 |
30x30x1.4 mm mạ kẽm | 1.303 | 7.82 |
30x30x1.5 mm mạ kẽm | 1.395 | 8.37 |
30x30x1.7 mm mạ kẽm | 1.579 | 9.47 |
30x30x1.8 mm mạ kẽm | 1.670 | 10.02 |
30x30x2.0 mm mạ kẽm | 1.853 | 11.12 |
40x40x0.7 mm mạ kẽm | 0.875 | 5.25 |
40x40x0.8 mm mạ kẽm | 1.000 | 6.00 |
40x40x0.9 mm mạ kẽm | 1.124 | 6.74 |
40x40x1.0 mm mạ kẽm | 1.248 | 7.49 |
40x40x1.1 mm mạ kẽm | 1.372 | 8.23 |
40x40x1.2 mm mạ kẽm | 1.496 | 8.98 |
40x40x1.4 mm mạ kẽm | 1.743 | 10.46 |
40x40x1.5 mm mạ kẽm | 1.866 | 11.20 |
40x40x1.7 mm mạ kẽm | 2.113 | 12.68 |
40x40x1.8 mm mạ kẽm | 2.235 | 13.41 |
40x40x2.0 mm mạ kẽm | 2.481 | 14.89 |
50x50x0.8 mm mạ kẽm | 1.251 | 7.51 |
50x50x0.9 mm mạ kẽm | 1.407 | 8.44 |
50x50x1.0 mm mạ kẽm | 1.562 | 9.37 |
50x50x1.1 mm mạ kẽm | 1.718 | 10.31 |
50x50x1.2 mm mạ kẽm | 1.873 | 11.24 |
50x50x1.4 mm mạ kẽm | 2.183 | 13.10 |
50x50x1.5 mm mạ kẽm | 2.337 | 14.02 |
50x50x1.7 mm mạ kẽm | 2.646 | 15.88 |
50x50x1.8 mm mạ kẽm | 2.801 | 16.81 |
50x50x2.0 mm mạ kẽm | 3.109 | 18.65 |
50x50x2.3 mm mạ kẽm | 3.569 | 21.41 |
50x50x2.5 mm mạ kẽm | 3.876 | 23.26 |
50x50x2.8 mm mạ kẽm | 4.334 | 26.00 |
50x50x3.0 mm mạ kẽm | 4.639 | 27.83 |
60x60x0.9 mm mạ kẽm | 1.689 | 10.13 |
60x60x1.0 mm mạ kẽm | 1.876 | 11.26 |
60x60x1.1 mm mạ kẽm | 2.063 | 12.38 |
60x60x1.2 mm mạ kẽm | 2.249 | 13.49 |
60x60x1.4 mm mạ kẽm | 2.622 | 15.73 |
60x60x1.5 mm mạ kẽm | 2.808 | 16.85 |
60x60x1.7 mm mạ kẽm | 3.180 | 19.08 |
60x60x1.8 mm mạ kẽm | 3.366 | 20.20 |
60x60x2.0 mm mạ kẽm | 3.737 | 22.42 |
60x60x2.3 mm mạ kẽm | 4.292 | 25.75 |
60x60x2.5 mm mạ kẽm | 4.661 | 27.97 |
60x60x2.8 mm mạ kẽm | 5.214 | 31.28 |
60x60x3.0 mm mạ kẽm | 5.581 | 33.49 |
75x75x0.9 mm mạ kẽm | 2.113 | 12.68 |
75x75x1.0 mm mạ kẽm | 2.347 | 14.08 |
75x75x1.1 mm mạ kẽm | 2.581 | 15.49 |
75x75x1.2 mm mạ kẽm | 2.815 | 16.89 |
75x75x1.4 mm mạ kẽm | 3.282 | 19.69 |
75x75x1.5 mm mạ kẽm | 3.515 | 21.09 |
75x75x1.7 mm mạ kẽm | 3.981 | 23.89 |
75x75x1.8 mm mạ kẽm | 4.214 | 25.28 |
75x75x2.0 mm mạ kẽm | 4.679 | 28.07 |
75x75x2.3 mm mạ kẽm | 5.375 | 32.25 |
75x75x2.5 mm mạ kẽm | 5.838 | 35.03 |
75x75x2.8 mm mạ kẽm | 6.532 | 39.19 |
75x75x3.0 mm mạ kẽm | 6.994 | 41.96 |
90x90x1.1 mm mạ kẽm | 3.099 | 18.59 |
90x90x1.2 mm mạ kẽm | 3.380 | 20.28 |
90x90x1.4 mm mạ kẽm | 3.941 | 23.65 |
90x90x1.5 mm mạ kẽm | 4.221 | 25.33 |
90x90x1.7 mm mạ kẽm | 4.782 | 28.69 |
90x90x1.8 mm mạ kẽm | 5.061 | 30.37 |
90x90x2.0 mm mạ kẽm | 5.612 | 33.67 |
90x90x2.3 mm mạ kẽm | 6.458 | 38.75 |
90x90x2.5 mm mạ kẽm | 7.016 | 42.10 |
90x90x2.8 mm mạ kẽm | 7.851 | 47.11 |
90x90x3.0 mm mạ kẽm | 8.407 | 50.44 |
Mạ kẽm còn được áp dụng cho nhiều loại hàng thép khác nhau như thép hình U, V, I, H, ống, dây, lưới thép,,,,,
Sự sang trong, sáng, nhẵn đẹp rất tiện ích trong quá trình trang trí nội thất quảng cáo. Nên chung qui lại có thể kết luận hàng hộp mạ kẽm thể hiện tính ưu việt có thể sử dụng lâu dài bền đẹp mà tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất công nghiệp hoá, hiện đại hoá
Chi tiết báo giá, tu vấn hoặc đặt hàng vui lòng liên hệ:
Dưới đây là bảng quy cách, độ dầy theo tiêu chuẩn của những loại ống thép đúc thường được nhập về Việt Nam.
BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC ASTM A106 GR.B/ API 5L | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày | ||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 |
|
|
| 1.7 | 1.7 |
| 2.4 | 2.4 |
|
|
|
|
|
8 | 13.7 |
|
|
| 2.2 | 2.2 |
| 3.0 | 3.0 |
|
|
|
|
|
10 | 17.1 |
|
|
| 2.3 | 2.3 |
| 3.2 | 3.2 |
|
|
|
|
|
15 | 21.3 |
|
|
| 2.8 | 2.8 |
| 3.7 | 3.7 |
|
|
| 4.8 | 7.5 |
20 | 26.7 |
|
|
| 2.9 | 2.9 |
| 3.9 | 3.9 |
|
|
| 5.6 | 7.8 |
25 | 33.4 |
|
|
| 3.4 | 3.4 |
| 4.6 | 4.6 |
|
|
| 6.4 | 9.1 |
32 | 42.2 |
|
|
| 3.6 | 3.6 |
| 4.9 | 4.9 |
|
|
| 6.4 | 9.7 |
40 | 48.3 |
|
|
| 3.7 | 3.7 |
| 5.1 | 5.1 |
|
|
| 7.1 | 10.2 |
50 | 60.3 |
|
|
| 3.9 | 3.9 |
| 5.5 | 5.5 |
|
|
| 8.7 | 11.1 |
65 | 73.0 |
|
|
| 5.2 | 5.2 |
| 7.0 | 7.0 |
|
|
| 9.5 | 14.0 |
80 | 88.9 |
|
|
| 5.5 | 5.5 |
| 7.6 | 7.6 |
|
|
| 11.1 | 15.2 |
90 | 101.6 |
|
|
| 5.8 | 5.8 |
| 8.1 | 8.1 |
|
|
|
|
|
100 | 114.3 |
| 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 |
| 8.6 | 8.6 |
| 11.1 |
| 13.5 | 17.1 |
125 | 141.3 |
| 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 |
| 9.5 | 9.5 |
| 12.7 |
| 15.9 | 19.1 |
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 |
| 11.0 | 11.0 |
| 14.3 |
| 18.3 | 22.0 |
200 | 219.1 |
| 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 |
250 | 273.1 |
| 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 |
300 | 323.9 |
| 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 |
|
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 |
|
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 |
|
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 |
|
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 |
|
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
|
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại Ống thép đúc có quy cách đặc biệt khác như: phi 51x3.2mm, 51x3.5mm, 60x3.6mm, 76x4.0mm, 90x4.0mm ...
Riêng các loại ống thép đúc siêu dầy, siêu dài... chúng tôi chỉ nhập khẩu theo đơn đặt hàng của Quý khách, thời gian nhập khẩu là 25 - 45 ngày tùy theo số lượng và yêu cầu của Quý khách.
Ngoài ra, chúng tôi còn nhập khẩu và phân phối các loại Phụ kiện đúc áp lực cao dùng cho thi công hệ thống khí nén, thủy lực... áp lực cao.
ỐNG THÉP ĐÚC API 5LGr.B/ASTM A106Gr.B/A53 Gr.b
KÍCH THƯỚC OD ½-OD28’
Công ty TNHH THÉP TỔNG cung cấp sĩ và lẻ các phụ kiện mạ kẽm như măng sông, tê, co, bầu...nối các đường ống dẫn dầu, đướng ống nước, đướng ống PCCC...
Chi tiết báo giá, tu vấn hoặc đặt hàng vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Thép Tổng
36 Quốc lộ 22, Ấp đông lân, Bà điểm , Hóc Môn, Tp.Hcm.
T: 08 359 209 58- 08.3712 5778: fax: 08 359 209 73
Hot: 090 678 1219
STK: 060120661437 Ngân hàng Sacombank-Chi nhánh Quận 12-PGD Trung Chánh
TK Hồ minh Cường: 206422059- Ngân hàng ACB- phòng giao dịch Nguyễn Ảnh Thủ, Quận 12, TP.HCM.
0071000718557 Ngân hàng VietcomBank-PGD Ngô Gia Tự, Quận 10,TP.HCM
HẾT HẠN
Mã số : | 13344049 |
Địa điểm : | Bình Dương |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/06/2016 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận