Mô tả sản phẩm: Intel Core i7-4790 (3.60Ghz, 8MB L3 Cache, Socket 1150, 5 GT/s DMI)
Intel Core i7 4790 (Haswell Refresh)
Giới thiệu
Mới đây, Intel đã ra mắt nền tảng mới Z79. Đây được coi như là một bản nâng cấp của chipset Z87 mới ra mắt cách đây không lâu. Một tuần sau đó, một mẫu CPU mới cũng xuất hiện trên các kệ hàng, đó là Intel Core i7 4790. Mẫu CPU này cũng là một bản nâng cấp, tuy nhiên hệ số nhân của nó vẫn bị khóa. Vì vậy, đây không phải là mẫu CPU dành cho những người đam mê công nghệ luôn muốn ép xung các thành phần hệ thống của mình. Với Core i7 4790, bạn sẽ có tốc độ xung nhịp cao hơn một chút, chính xác là cao hơn 100 MHz trong khi mức giá vẫn được giữ nguyên.
CPU dòng Haswell đã được ra mắt trên thị trường trong một thời gian cũng không phải ngắn, vì vậy review này của chúng tôi sẽ chỉ update một số thông số benchmark và các thay đổi mới. Gần đây, chúng tôi đã nâng cấp hệ thống thử nghiệm của mình, cả về phần cứng và phần mèm. Vì vậy, chắc chắn những gì bạn tìm được tại bài review này sẽ đem lại cho bạn một cái nhìn mới về đội hình CPU cao cấp dòng Haswell. Chúng tôi sẽ mang tới cho mọi người một so sánh thú vị: chính xác thì những con chip được mở khóa hoàn toàn như i7 4770K, i7 3960X và i7 4960X mang lại sự khác biệt gì so với các con chip khóa giá chỉ 300% của Intel?
Tính năng của CPU Haswell
Core i7 4790 sử dụng chính xác công nghệ mà các CPU Haswell phát hành trước đó, vì vậy chúng tôi không nhắc lại thêm về chúng. Bạn có thể tìm kiếm lại các bài viết trước đây để tìm hiểu thêm.
Nhìn chung, nếu bạn là một người cực kỳ đam mê máy tính và mong muốn sở hữu một CPU có khả năng ép xung mạnh mẽ thì đây không phải là sản phẩm cho bạn. Tôi khuyên bạn nên chờ tới khi mẫu CPU Intel Devil's Canyon được ra mắt vào cuối năm nay. Tôi không nắm trong tay những thông tin khác về dòng CPU này ngoại trừ những gì được Intel giới thiệu, tuy nhiên tôi rất hi vọng và trông chờ.
Intel Z97 Chipset
Hầu hết các chức năng cơ bản được cung cấp bởi chipset Z97 mới của Intel là tương tự như những gì đã được tìm thấy ở chipset Z87. Cổng USB 3.0 của Z97 có vẻ nhanh hơn, tất cả các cổng SATA đều hỗ trợ SATA 6Gb/s giống như trước nhưng tôi cảm thấy tốc độ đã được cải thiện đôi chút.
Chipset cung cấp tốc độ PCIe lên đến 5GT/s (PCIe 2.0) có thể giúp bạn thiết lập một hệ thống có khả năng truyền tải nhanh chóng. Tổng cộng tám cổng PCI Express 2.0 là vừa đủ để bạn xây dựng một cấu hình gồm các cổng x1, x2 và x4. Sơ đồ chức năng của Intel cho chipset Z97 được hiển thị ở trên. Một số hỗ trợ lưu trữ dựa trên PCIe mới như cổng M.2 hoặc cổng NGFF được tìm thấy trên tất cả các bảng mạch Z97, một số ít được hỗ trợ cổng SATA Express và cổng M.2. Một số không cung cấp các tùy chọn lưu trữ dựa trên PCIe mà chỉ cung cấp firmware M.E 9.1.
Thiết kế của CPU Intel Core i7 4790
Trong phiên bản refresh của mẫu CPU thế hệ thứ tư này, thiết kế mà nó sử dụng vẫn là thiết kế được dùng trong nhiều năm nay. Phiên bản này có điện năng tiêu thụ giảm đi một chút trong khi hiệu suất tổng thể được tăng lên. Intel cũng cho phép người sử dụng nhiều khả năng điều chỉnh hơn với các CPU nhãn “K” và “X”, còn các sản phẩm không có nhãn này bị loại bỏ ngay cả các chức năng ép xung cơ bản.
Về phương diện vật lý, mẫu CPU được mở khóa Core i7 4770K dường như giống hệt với mẫu CPU khóa Core i7 4790, từ HIS tới bề mặt PCB. Ngay cả phía dưới của chúng cũng trông giống hệt nhau khi sử dụng cùng socket LGA1150.
Sau khi thử nghiệm bo mạch chủ MSI Z97I GAMING mITX, tôi lắp i7 4790 vào socket của bo mạch chủ. Sử dụng một CPU với mức tiêu thụ năng lượng thấp cũng đồng nghĩa với việc kiểm soát nhiệt sẽ dễ dàng hơn. Bạn có thể dễ dàng làm mát trong không gian nhỏ chỉ với tản nhiệt của Intel, vì vậy bạn không cần chi tiêu nhiều cho hệ thống làm mát bổ sung. Công bằng mà nói, mặc dù mẫu CPU unlock có giá cao hơn chỉ 50 $ nhưng khi sau mua và ép xung thì chắc chắn bạn sẽ phải chi trả nhiều hơn thế cho hệ thống làm mát.
Hệ thống test
Hệ thống thử nghiệm của chúng tôi sử dụng rất nhiều phần cứng cao cấp cùng với CPU Core i7 4790.
Kết quả test hiệu suất làm việc
Hiệu suất AIDA64
CineBench R11.529
HandBrake Encoding
PCMark 7
PCMark 8
SuperPi
WinRAR
wPrime
Kết quả test hiệu suất 3D
3DMark06
3DMark Vantage
3DMark11
3DMark Ice Storm
3DMark Cloud Gate
3DMark Fire Strike
Shogun 2 CPU Bench
Sniper Elite V2 Bench
Metro: Last Light
Kết luận
Trong tất cả 20 bài test của chúng tôi, Intel Core i7 4790 chỉ có kết quả cao hơn Core i7 4770K trong 5 bài test. Có một số review đưa ra kết luận rằng Core i7 4790 có hiệu suất làm việc nhanh hơn, nhưng rõ ràng không phải như vậy. Nếu bạn muốn sở hữu một mẫu chip có hiệu suất cao hơn, rõ ràng bạn nên chi thêm 50 $ hoặc nhiều hơn cho một con chip được mở khóa.
Processor Number | i7-4790 |
# of Cores | 4 |
# of Threads | 8 |
Clock Speed | 3.6 GHz |
Max Turbo Frequency | 4 GHz |
Intel® Smart Cache | 8 MB |
DMI2 | 5 GT/s |
# of QPI Links | 0 |
Instruction Set | 64-bit |
Instruction Set Extensions | SSE 4.1/4.2, AVX 2.0 |
Embedded Options Available
|
No |
Lithography | 22 nm |
Scalability | 1S Only |
Max TDP | 84 W |
Thermal Solution Specification | PCG 2013D |
-
Memory Specifications |
||
Max Memory Size (dependent on memory type) | 32 GB | |
Memory Types | DDR3-1333/1600 | |
# of Memory Channels | 2 | |
Max Memory Bandwidth | 25.6 GB/s | |
ECC Memory Supported ‡ | No |
-
Graphics Specifications |
||
Processor Graphics ‡ | Intel® HD Graphics 4600 | |
Graphics Base Frequency | 350 MHz | |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.2 GHz | |
Graphics Video Max Memory | 1.7 GB | |
Intel® Quick Sync Video | Yes | |
Intel® InTru™ 3D Technology | Yes | |
Intel® Insider™ | Yes | |
Intel® Wireless Display | Yes | |
Intel® Clear Video HD Technology | Yes | |
# of Displays Supported ‡ | 3 |
-
Expansion Options |
||
PCI Express Revision | 3.0 | |
PCI Express Configurations ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8/2x4 | |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
-
Package Specifications |
||
Max CPU Configuration | 1 | |
TCASE | 72.72°C | |
Package Size | 37.5mm x 37.5mm | |
Graphics and IMC Lithography | 22nm | |
Sockets Supported | FCLGA1150 | |
Low Halogen Options Available | See MDDS |
-
Advanced Technologies |
||
Intel® Turbo Boost Technology ‡ | 2.0 | |
Intel® vPro Technology ‡ | Yes | |
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ | Yes | |
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ | Yes | |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ | Yes | |
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ | Yes | |
Intel® TSX-NI | Yes | |
Intel® 64 ‡ | Yes | |
Intel® My WiFi Technology | Yes | |
Idle States | Yes | |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology | Yes | |
Thermal Monitoring Technologies | Yes | |
Intel® Identity Protection Technology ‡ | Yes | |
Intel® Stable Image Platform Program (SIPP) | Yes |
-
Intel® Data Protection Technology |
||
AES New Instructions | Yes | |
Secure Key | Yes |
-
Intel® Platform Protection Technology |
||
OS Guard | Yes | |
Trusted Execution Technology ‡ | Yes | |
Execute Disable Bit ‡ | Yes | |
Anti-Theft Technology | Yes |