Nhiên Liệu Đốt - Dầu Fo-R ( Cung Cấp Số Lượng Lớn)

Liên hệ

Tầng 08 Tòa Nhà Kim Khí Thăng Long, Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hn


  1. Dầu đốt FO-R: Sản phẩm chính sản xuất nhiên liệu từ cao su phế thải, nhựa phế thải theo công nghệ nhiệt phân của Đức
  • Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Vireco
  • Loại hình phát triển: Công ty sản xuất
  • Công suất nhà máy: Với dàn máy nhiệt phân công nghệ hiện đại. Xử lý khoảng 20 tấn/ngày.

    2. Đặc điểm vượt trội

  • Không cần xông: có nhiệt độ chớp cháy thấp hơn FO vì thế không cần phải sấy trước khi đốt như FO nên tiết kiệm được chi phí xông dầu
  • Dễ tạo sương hơn: có độ nhớt động học thấp hơn tiêu chuẩn nhiều lần nên dễ tạo sương khi phun đốt và sẽ cháy hoàn toàn
  • Khí thải sạch hơn: Hàm lượng lưu huỳnh và cacbon rất thấp nên khi sử dụng sẽ giảm thiểu khí thải SO2 và CO2.
  • Nguyên chất hơn: Dầu cao su có hàm lượng nước và tạp chất cơ học rất thấp, độ nguyên chất cao
  • Tiết kiệm hơn: Dầu cao su có nhiệt lượng cao hơn hẳn Fo, vì thế khi sử dụng dầu cao su sẽ tiết kiệm hơn Fo
  • Đạt tiêu chuẩn đốt: Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6239:2002

    3. So sánh dầu FO-R, FO, DO

  • Chất lượng theo nhiên liệu đốt của dầu FO-R tương đương với dầu DO và tốt hơn hẳn FO thông      thường, nhiều chỉ tiêu của FO-R rất tốt như nhiệt lượng, điểm cháy cốc kín, nhiệt độ đông đặc…..

  • Khi chuyển đổi sử dụng nhiên liệu FO-R thì hệ thống lò đốt không cần phải thay đổi hoặc chỉnh sửa, dầu FO-R có thể sử dụng dễ dàng với tất cả lò đốt hiện tại trên thị trường
  • Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật dầu FO-R
STTTên chỉ tiêuĐơn vịPhương pháp thử

Mức chất lượng theo TCVN 6239:2002

FO 

N02B (3,5 S)

Kết quả thử nghiệm 
1Khối lượng riêng ở 150Ckg/LASTM D 4052- 11  Không lớn hơn 0.991 0.92
2Độ nhớt động học ở 500C

Mm2/s

 ASTM D 445- 12Không lớn hơn 180  3.31
 3

Hàm lượng lưu huỳnh (S) tính theo khối lượng

 % ASTM D 4294- 10Không lớn hơn 3.5  0.809 
Nhiệt độ đông đặc 0C ASTM D 97- 12 Không lớn hơn +24Nhỏ hơn -27 
Hàm lượng tro tính theo khối lượng  % ASTM D 482-13 Không lớn hơn 0.150.009 
Hàm lượng cặn cacbon tính theo khối lượng  %

 ASTM D 4530-11

 Phương pháp micro

 Không lớn hơn 160.89 
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín 0CASTM D 93- 13e1 Không nhỏ hơn 66Nhỏ hơn 40 
Hàm lượng nước tính theo thể tích % ASTM D 95- 13e1Không lớn hơn 1.0  0.2
Hàm lượng tạp chất tính theo khối lượng % ASTM D 473- 07 (2012)Không lớn hơn 0.15 0.02 
10 Nhiệt lượng

 MJ/kg

 kcal/kg

 ASTM D 240- 09Không nhỏ hơn 9800 

42.60

10 175 

  • Bảng so sánh dầu FO-R, FO, DO

   4. Ứng dụng 

  • Sử dụng cho các nhà máy cần dùng tới nguyên liệu đốt
  • Ứng dụng nhiều trong các nghành thủy tinh, gốm sứ, sản xuất gạch, các nhà máy giấy, nhà máy phát điện, các công ty dệt nhuộm, may măc, các nghành thực phẩm công đoạn sấy, nấu....

Bình luận

HẾT HẠN

0387 224 448
Mã số : 15911641
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 21/03/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn