|
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
||
|
Loại phương tiện |
||
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
|
Năm Sản xuất |
Mới |
|
|
Điều Hòa |
Có |
|
|
THÔNG SỐ CHÍNH |
||
|
KÍCH THƯỚC |
||
|
Kích thước bao ngoài |
6.860 x 2.020 x 2.760 (mm) |
|
|
Kích thước lòng thùng rác |
3.905/3.445 x 2.140 x 1.820 mm |
|
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
|
Chiều dài cơ sở |
3.755 mm |
|
|
KHỐI LƯỢNG |
||
|
Khối lượng bản thân |
6.455 Kg |
|
|
Khối lượng cho phép chở |
4.700 Kg |
|
|
Khối lượng toàn bộ |
11.490 Kg |
|
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
|
ĐỘNG CƠ |
||
|
Model |
D4DB |
|
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
|
Dung tích xy lanh |
3907 cm3 |
|
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
120 x 130 (mm) |
|
|
Tỉ số nén |
18:1 |
|
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
96/2900 (KW/v/ph) |
|
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
380/1.800 (Nm/v/ph) |
|
|
KHUNG XE |
||
|
Hộp số |
- |
|
|
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 5 số tiến + 01 số lùi |
|
Tỉ số truyền |
- |
|
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
|
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
|
HỆ THỐNG TREO |
||
|
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
|
CẦU XE |
||
|
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
|
Tỉ số truyền |
- |
|
|
LỐP XE |
8.25 - 16 |
|
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
|
Tốc độ tối đa |
96 Km/h |
|
|
Khả năng leo dốc |
30 % |
|
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
|
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu |
100 L |
|
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|






