Mô tả sản phẩm: Mỡ bôi trơn tiếp xúc được với axit và bazo Brugarolas G. BESLUX PLEXBAR M-2
1. Giới thiệu
G. BESLUX PLEXBAR M-2 là loại mỡ được bổ sung các tính năng ưu việt như chống lão hoá cao, chống nước rửa trôi, chịu được nước nóng, hơi nước ,các dung dịch axít và kiềm….Tất cả các tính chất đó đảm bảo cho thời gian sử dụng dài, mở rộng bôi trơn trong chu kỳ làm việc, hạn chế thất thoát mỡ.
2. Ứng dụng
Với khả năng chống lại sự mài mòn cao, có thể sử dụng ở nhiệt độ cao lên tới 1500C, khả năng bám dính tốt trên bề mặt kim loại dù có hoạt động trong chế độ rung đã cho phép sản phẩm có thể sử dụng rất rộng rãi.
- Các loại bơm chất tẩy rửa như nước, axít, kiềm.
- Máy nén,quạt hoạt động trong môi trường có độ ẩm cao.
- Trong ngành may mặc và giầy da.
- Các vòng bi của bánh xe ô tô.
- Xích và các vòng đai của ngành công nghiệp đóng gói.
- Hoạt động trong điều kiện máy rung.
- Chống lại sự ăn mòn.
- Hệ thống trung tâm của máy tạo hạt.
3. Chú ý
- Không được trộn lẫn với các loại mỡ khác.
- G.Beslux Plex bar không hợp với các loại mỡ silicon và mỡ vô cơ do đó phải làm sạch máy trước khi sử dụng sản phẩm này.
- Khi máy đang vận hành loại mỡ Li hoặc Ca thì phải dùng quá trình bôi trơn và tháo hết mỡ ra.
4. Tính Chất
- Chống chịu nước lạnh ................................................. Rất tốt.
- Chống chịu nước nóng................................................ Rất tốt.
- Chống chịu hơi nước ................................................. Rất tốt.
- Chống chịu dung dịch kiềm ....................................... Rất tốt.
- Chống chịu dung dịch axít ....................................... Tốt.
- Chống chịu chất tẩy rửa tổng hợp ............................ Khá tốt.
- Chống chịu các dung dịch hữu cơ ............................ Rất tốt.
- Chống chịu sự oxi hoá ................................................. Rất tốt.
- Chống chịu sự ăn mòn ................................................. Rất tốt.
- Làm việc trong chế độ rung ........................................ Rất tốt.
- Làm việc ở nhiệt độ cao .............................................. Rất tốt.
- Làm việc ở áp suất cao ............................................... Rất tốt.
- Khả năng chống lại sự biến dạng .............................. Rất tốt.
5. Thông số kỹ thuật
STT |
Thông số |
Phương pháp đo |
Kết quả |
1 |
NLGI |
|
2 |
2 |
Chất làm đặc |
|
Hợp chất Bari |
3 |
Dầu gốc |
|
Dầu khoáng |
4 |
Độ đâm xuyên 250C x 0,1mm |
ASTM D-217 |
265/295 |
5 |
Nhiệt độ nhỏ giọt min , 0C |
ASTM D-566 |
220 |
6 |
Màu |
|
Nâu sáng Nâu kem |
7 |
Độ nhớt ở 400C, cSt |
|
220 |
8 |
Độ mài mòn 4 bi + Tải trọng hàn dính, (kgs.) + Đường kính mài mòn 1h/40 Kg, mm |
IP-239 |
> 350 < 0,60 |
9 |
Ăn mòn tấm đồng24h/1000C |
ASTM D-048 |
Max. 1b |
10 |
Khả năng chống lại sự rửa trôi, 800C |
ASTM D-1264 |
< 2,5 |
11 |
Sự phân tách dầu 7 ngày/400C |
IP-121 |
< 3,5% |
12 |
Thông số tốc độ (n x dm) mm x min-1 |
|
3,5 x 105 |
13 |
Nhiệt độ vận hành, 0C |
|
-15/150 |
14 |
Nhiệt độ hoạt động tối đa, 0C |
|
170 |