Mô tả sản phẩm: Máy tước vỏ cáp Wire Stripping Machine Mira 230Q
wire stripper machine Mira 230Q
Komax là nhà sản xuất đi đầu trong lĩnh vực xử lý cáp tự động tại Nhật Bản cũng như toàn thế giới. Đã có mặt trên 60 quốc gia trên toàn thế giới, Komax cung cấp cho khách hàng những giải pháp sáng tạo và bền vững cho mọi tình huống.Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, Tập Đoàn Komax đã chiếm trọn niềm tin của mình trong lòng khách hàng và khẳng định vị thế của mình trên thị trường quốc tế.
Những năm gần đây, Komax cung cấp cho thị trường một giải pháp mới, tối ưu cho việc cắt và tước vỏ cáp, dây điện, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp nhằm tăng năng suất, tiết kiệm chi phí nhân lực, vật lực và thời gian cho khách hàng. Công ty không ngừng đổi mới cải tiến các sản phẩm máy tước vỏ cáp Mira 230, Mira 230 Q. Mira 230 và Mira 230Q vinh dự dành giải nhất trong cuộc thi Reddot 2017. Mira 230 và Mira 230 Q được tính hợp những tính năng nổi bật và hiện đại nhất:
Đa dạng về tính năng và kích thước dây cáp
Thiết kế mạnh mẽ và vững chắc cho môi trường làm việc công suất lớn và thời gian dài liên tục
Xử lý đa dạng loại dây cáp từ 0.03 đến 8 mm2, AWG 32 đến 8
Xử lý liên tiếp nhiều loại dây cáp khác nhau với cách xử lý khác nhau lên đến 100 bước
Thư viện lưu trữ lến đến 1500 danh mục
Màn hình cảm ứng 5 inch mượt mà dễ dàng tương tác và quan sát trong khi hoạt động
Tích hợp hệ thống ACD (hệ thống tự động cảm nhận ruột cáp) giúp tăng năng suất và chất lượng việc xử lý cáp. Hệ thống ACD được tích hợp tại cán dao cắt giúp cảm nhận các lớp của dây cáp dù chỉ là một cái chạm nhẹ.
Hệ thống nhận biết loại dây cáp thông qua mã vạch giúp tiết kiệm thời gian, tăng động chuẩn xác cho việc xử lý
Hệ thống tự nhận biết cap lỗi và loại bỏ (optional)
Thiết kế hiện đại tiện lợi cho việc sử dụng trong thời gian dài
Chức năng chung: Cắt, tước vỏ cáp từng bước hoặc liên tiếp
Module: Mira 230, Mira 230Q, Mira 340, Cosmic 927 series, Cosmic 42R, Cosmic 48 series và cosmic 60 series
Thông số kỹ thuật:
Mặt cắt ngang cáp (tước) |
0.03 – 8 mm², AWG 32 – 8 ¹) |
---|---|
Đường kính ngoài tối đa(Max. outer diameter ) |
6.5 mm (0.256 in) |
Độ dài tước (StrL) Độ dài tước có cắt |
1.5 to 46 mm (0.06–1.81 in) = 46 - CL mm (= 1.81 - CL in) |
Độ dài cắt (CL) |
= 46 - StrL mm (= 1.81 - StrL in) |
Độ dài tước hoàn toàn |
up to 46 mm (1.81 in) |
mặt cắt cang cáp tối đa |
2 mm² / AWG 14 / ø 1.6 mm (ø0.063 in) |
Số gia đường kính tước |
0.01 mm (0.0004 in) |
Số gia độ dài tước |
0.01 mm (0.0004 in) |
Độ sâu chèn tối thiểu cho bộ kẹp tiêu chuẩn |
13 mm (0.51 in) |
Đọ sâu chèn tối thiểu cho bộ kẹp mỏng (option) |
10 mm (0.39 in) |
Thư viện lưu trữ |
1500 |
Chức năng cắt-tước liên tiếp: số bước liên tiếp tối đa |
100 |
Bộ điều kiển vết rạch-cắt |
ACD (Automatic Conductor Detector) |
Thời gian lặp tiêu chuẩn |
0.35 s |
Nối điện |
100 – 240 V AC, 120 VA |
Kết nối khí nén (súng hơi để làm sạch) |
5 – 7 bar |
Màn hình giao diện |
5” |
Chuyển đổi từ chế độ nghỉ sang làm việc |
< 1 s |
Điều kiện nhiệt độ làm việc |
5 – 40 °C |
Kích thước (W x H x D) |
141 × 290 × 473 mm (5.5 × 11.4 × 18.6 in) |
Khối lượng |
11 kg (24 lb) |
Tuân thủ Tiêu chuẩn CE |
Tuân thủ tiêu chuẩn EC về tiêu chuẩn an toàn máy và tích hợp điện từ |