Mô tả sản phẩm: Máy hàn nối sợi quang Sumitomo Type-66
- Tích hợp 2 buồng nung nóng co nhiệt. Chu kỳ ủ nóng mối hàn có thể được bắt đầu trong khi chu kỳ đầu tiên còn đang trong quá trình xử lý (đang chờ bằng sáng chế)
- Kẹp sợi có thể tháo rời hay đính kèm
- Tự động hàn sợi và co nhiệt mối hàn
- Giá đỡ sợi được thiết kế mới giúp đặt sợi quang vào nhanh và dễ dàng
- Thiết kế tiết kiệm năng lượng và chi phí hiệu quả
- Rãnh chữ V với đèn LED chiếu sáng: đèn LED trắng chiếu sáng rãnh chữ V giúp đưa sợi vào trong các điều kiện nghèo ánh sáng và các địa điểm làm việc thiếu sáng
- Công nghệ liên tục cải tiến của Sumitomo: hệ thống quang FFES (Full fiber in Focus with Equal Size), hiển thị đồng thời tất cả các sợi tập trung và với và với độ phóng đại như nhau, cho phép dễ dàng kiểm tra trực quan các sợi quang.
- Cổng USB cho giao diện PC: Giao diện USB đối với hàn sợi nhanh hơn cho truyền dữ liệu PC
- Đầu cuối ra DC chuyên dụng: được kết nối tới tuốt vỏ đã ủ nhiệt
- Thanh chỉ thị trạng thái ủ nhiệt: cung cấp một sự chỉ thị trực quan về quá trình ủ nhiệt
- Tuân thủ theo chỉ thị RoHS của liên minh châu Âu
- Gồm TYPE-66M8 và TYPE-66M12
Đặc điểm kỹ thuật
* Các yêu cầu sợi quang
- Chất liệu sợi: sợi thủy tinh silica
- Các loại sợi: SMF, MMF, DSF, NZDSF
- Đường kính sợi: 125µm
- Độ dài cắt: 10mm
- Đếm sợi: 1 đến 8 (TYPE-66M8), 1 đến 12 (TYPE-66M12)
* Hiệu suất tiêu chuẩn
- Suy hao mối hàn (điển hình): SMF: 0.05dB, MMF: 0.03dB, DSF: 0.08dB, NZDSF: 0.08dB
- Thời gian hàn sợi: 20s
- Thời gian co nhiệt: 45s (đối với bảo vệ ống co nhiệt 8 sợi), 75s (đối với bảo vệ ống co nhiệt 12 sợi) (cả hai có thể hoạt động đồng thời)
- Số lần ủ nhiệt và hàn sợi cho pin nạp đầy: 80 (đối với BU-66S), 160 (với BU-66L)
* Các chương trình
- Chương trình hàn nối sợi: 60
- Chương trình ủ nhiệt: 20
- Đánh giá suy hao: được cung cấp
- Lưu trữ dữ liệu hàn nối sợi: 2000 mối hàn
- Kiểm tra độ bền: 1.96N
- Kiểm tra hồ quang tự động: được cung cấp
- Đèn LED chiếu sáng rãnh chữ V: được cung cấp
* Kích thước/trọng lượng
- Kích thước (WxDxH): 150x150x150
- Trọng lượng: 2.7kg (bao gồm PS-66
- Màn hình: màn hình màu TFT 5.6”
* Nguồn cung cấp
- Yêu cầu nguồn: nguồn AC, nguồn pin, nguồn pin ô tô
- Pin: NiHM (10.5~15V)
- Đầu vào AC: 100V~240V (50/60Hz)
- Đầu vào DC: DC12V (cho PC-66 (tùy chọn))
* Đầu cuối
- Đầu cuối ra DC: DC-12V (cho JR-5/JR-5 B)
- Cổng USB: USB1.1 loại B
- Đầu cuối ra video: ổ cắm RCA NTSC
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ +50oC
Đóng gói tiêu chuẩn
Tên |
Số hiệu |
Số lượng |
Khối chính |
TYPE-66M8/M12 |
1 chiếc |
Module cấp nguồn (AC dapter và sạc pin) |
PS-66 |
1 chiếc |
Dây nguồn |
- |
1 chiếc |
Dây sạc pin |
BCC-66 |
1 chiếc |
Khay làm mát |
- |
1 chiếc |
Các điện cực dự phòng |
ER-10 |
1 đôi |
Hướng dẫn vận hành |
- |
1 chiếc |
Thùng đựng |
- |
1 chiếc |
Các phụ kiện tùy chọn
|
Tên |
Số hiệu |
Miêu tả |
Các phụ kiện tùy chọn khối chính |
Module pin |
BU-66S |
Pin tiêu chuẩn (NiMH) |
BU-66L |
Pin cải tiến (NiMH) |
||
Module cấp nguồn |
PS-66 |
AC adapter và sạc pin |
|
Cáp pin ô tô |
PC-V66 |
Đối với hoạt động pin ô tô |
|
Các điện cực |
ER-10 |
Các điện cực cho TYPE-25e/39/66 |
|
Chổi lau rãnh chữ V |
VGT-1 |
|
|
Chai đựng |
HR-3 |
Chai đựng cồn |
|
Các phụ kiện khác |
Dao cát sợi |
FC-7R-S |
Dao cắt cầm tay cho sợi đơn |
FC-6S-C |
Dao cắt cho sợi đơn |
||
Tuốt vỏ |
JR-M03 |
Tuốt vỏ sợi đơn |
|
Măng-xông bảo vệ sợi |
FPS-1 |
Sợi đơn/60mm, đường kính Φ4mm |
|
FPS-40 |
Sợi đơn/40mm, đường kính Φ4mm |
||
FPS-S-40 |
Sợi đơn/40mm, đường kính Φ3mm |