Mô tả sản phẩm: Xe tải thùng bửng nâng Isuzu NQR75ME4 CDSG84 5 tấn
Xe tải ISUZU NQR75ME4 là một dòng sản phẩm trong phân khúc xe N-Series, là sản phẩm xe tải chủ lực của ISUZU Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số xe bán ra ngày càng tăng, NQR đã khẳng định được chất lượng và vị thế số 1 của mình trong phân khúc các dòng xe tải trên thị trường hiện nay.
Tải trọng: 5 - 6tấn
Thùng xe: bạt, kín, bửng nâng.
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 9 - 10L/100Km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU NQR75ME4 THÙNG BỬNG NÂNG
Nhãn hiệu: |
ISUZU NQR75ME4/NISU.TKNH1 |
Số chứng nhận: |
1087/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp: |
10/7/2018 |
Loại phương tiện: |
Ô tô tải (thùng bửng nâng) |
Xuất xứ: |
--- |
|
|
Trọng lượng bản thân: |
4205 Kg |
Phân bố cầu trước: |
1935 Kg |
Phân bố cầu sau: |
2270 kg |
Tải trọng cho phép chở: |
5100 Kg |
Số người cho phép chở: |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ: |
9500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: |
8155 x 2250 x 3150 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): |
6240 x 2120 x 2050 mm |
Khoảng cách trục: |
4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau: |
1680/1650 mm |
Số trục: |
2 |
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu: |
Diesel |
|
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
114 kW/ 2600 v/ph |
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
|
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 188 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |