Mô tả sản phẩm: Máy ly tâm Thermo Scientific Heraeus Cryofuge 6000i
MÁY LY TÂM HERAUS CRYOFUGE 6000i và 8500i
Máy ly tâm Heraeus Cryofuge 6000i và 8500i dùng để ly tâm dung tích lớn với tốc độ cao ở nhiệt độ ổn định. Máy là lựa chọn sáng suốt cho các ngành xây dựng ngân hàng máu, công nghệ sinh học, công nghệ dược phẩm.
Đặc điểm nổi bật:
- Thân thiện với người sử dụng:
- Có chức năng tự động khoa máy
- Phím điều khiển thuận tiện cho người sử dụng
- Số chương trình ly tâm có thể lưu trữ và cài đặt : 33 chương trình
- Chương trình gia / giảm tốc: 9/10
- Có thể kết nối mạng LAN tới 30 máy ly tâm và có thể điều khiển chung bằng phần mềm chuyên dụng trên 1 máy tính chủ, có thể tích hợp với thiết bị đọc mã vạch trên túi máu (barcode reader). Có chức năng cài đặt chế độ an toàn cho phép truy cập máy hoàn toàn, một phần hay chỉ cho phép truy cập một chương trình
- Công nghệ hiện đại
- Sử dụng công nghệ không CFC để làm lạnh
- Có thể phát hiện những bất thường trong: cài đặt rotor, điều khiển nhiệt độ, nguồn điện, quá tốc độ và trục trặc động cơ.
Phân loại và các đặc tính kỹ thuật:
- Cryofuge 6000i: Code 75007526
- Cryofuge 8500i: Code 75007550
No |
|
Đặc tính kỹ thuật |
|
600i |
8500i |
||
1 |
Dung tích |
6 x 2000ml (12L) or 12 x 500ml / túi máu |
|
2 |
Nguồn điện |
230V / 60 Hz, 1 pha |
|
3 |
Tốc độ RCF tối đa |
6010g |
8525g |
4 |
Tốc độ ly tâm tối đa (vòng / phút) |
4240 |
5050 |
5 |
Hệ điều khiển |
Microprocessor |
|
7 |
Chế độ an toàn |
Khoa an toàn, tự đồng cân bằng, có hệ thống bảo mật |
|
8 |
Số chương trình lưu trữ |
33 |
|
9 |
Nhiệt độ |
-20oC – 40oC |
|
10 |
Khối lượng (kg) |
445 |
|
11 |
Thời gian ly tâm |
1phút đến 99 giờ, có phím HOLD |
|
12 |
Chứng chỉ |
DIN EN 61010-1, IEC 61010-2-020, IEC 60529 |