Mô tả sản phẩm: Bộ lưu điện DELTA N-1K
Bộ lưu điện online: Hoạt động theo nguyên tắc chuyển đổi kép từ AC sang DC sau đó chuyển ngược DC sang AC. Do đó, nguồn điện cung cấp cho tải hoàn toàn do Bộ lưu điện tạo ra đảm bảo ổn định cả về điện áp và tần số. Điều này làm cho các thiết bị được cung cấp điện bởi Bộ lưu điện hầu như cách ly hoàn toàn với sự thay đổi của lưới điện. Vì vậy, nguồn do Bộ lưu điện online tạo ra là nguồn điện sạch (lọc hầu hết các sự cố trên lưới điện), chống nhiễu hoàn toàn. Điện áp ra hoàn toàn hình SIN và thời gian chuyển mạch gần như bằng 0.
Bộ lưu điện DELTA N-1K là Bộ lưu điện Online chuyển đổi kép thuộc dòng Amplon N đảm bảo cho các thiết bị quan trọng nguồn sóng sin ổn định, tin cậy. Các tính năng của nó được cải tiến gồm hệ số công suất ngõ ra đến 0.9 và hiệu suất AC-AC đạt đến 93% giúp tiết kiệm điện tốt hơn. Dòng Amplon Ncung cấp nguồn điện an toàn đảm bảo cho các ứng dụng quan trọng như WorkStation, POS, ATM, thiết bị y tế,...
Đặc tính sản phẩm
Bộ điều khiển DSP cải tiến với khả năng tính toán nhanh và mạch điều khiển được tối giản hóa nhằm đảm bảo độ ổn định cao; Dải điện áp ngõ vào rộng cho phép UPS làm việc trong các điều kiện môi trường điện bất ổn; Khả năng tương thích máy phát điện đảm bảo nguồn điện được liên tục và tin cậy.
Hệ số công suất ngõ vào lớn ( > 0.99) và độ méo hài ngõ vào thấp (iTHD < 3%) giúp tiết kiệm việc đầu tư thượng nguồn; Hệ số công suất ngõ ra đạt 0.9 cho phép khả năng chịu tải lớn hơn; Hiệu suất hoạt động (AC-AC) lên đến 93% và hiệu suất cao đến 91% tại 50% tải giúp tiết kiệm chi phí tiền điện.
Với kích thước chỉ 145 x 320 x 225 mm giúp tiết kiệm không gian cho các thiết bị quan trọng.
Hiển thị các thông tin qua màn hình hiển thị LCD. Cơ chế quản lý ắc quy thông mình giúp tối đa hóa hiệu suất sử dụng pin và kéo dài tuổi thọ ắc quy. Khe cắm Mini Slot và cổng USB hỗ trợ giám sát và quản lý.
Thông số kỹ thuật
Công suất |
1KVA / 0.9KW |
NGÕ VÀO |
|
Điện áp danh định |
220/230/240 VAC |
Dãi điện áp |
175 - 280 VAC (Full Tải); 80 - 175 VAC (50%-100% tải) |
Tần số |
40 - 70Hz |
Hệ số công suất |
> 0.99 (Full tải) |
Độ méo hài |
< 3% |
NGÕ RA |
|
Hệ số công suất |
0.9 |
Điện áp |
220/230/240 VAC |
Dãi tần số |
50/60 Hz ± 0.05 Hz |
Độ méo hài |
< 3% (tải tuyến tính) |
Khả năng chịu quá tải |
< 105% : liên tục; < 105% ~ 125%: 1 phút; 125% ~ 150%: 30 giây |
Chuẩn cắm ngõ ra |
IEC C13 x 4 |
Hiệu suất (AC - AC) |
91% |
ẮC QUY |
|
Điện áp danh định |
24VDC |
Thời gian Backup dự phòng |
4.5 phút (full tải); 13 phút (nửa tải) |
Thời gian sạc |
3 giờ đạt 90% |
HIỂN THỊ / CỔNG QUẢN LÝ |
|
Hiển thị |
Màn hình LCD |
Cổng giao tiếp |
Mini Slot x 1, UPS Port x 1 |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG / THÔNG SỐ VẬT LÝ |
|
Độ ồn |
< 43dB |
Kích thước (W x D x H) (mm) |
145 x 320 x 225 |
Trọng lượng (kg) |
9 |