Mô tả sản phẩm: Thiết bị chuyển mạch JD319B HPE FlexNetwork 3100 16 v2 EI Switch
Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE FlexNetwork 3100 EI Switch Series. Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B cung cấp 16 autosensing 10/100 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX), Duplex: half or full, 2 dual-personality ports auto-sensing 10/100/1000BASE-T or SFP để kết nối, sử dụng trong các mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JD319B sử dụng điện AC 220V.
Hình ảnh Switch HPE JD319B được cnttshop cung cấp
Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch HPE JD319B tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JD319B được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JD319B:
I/O ports and slots |
16 autosensing 10/100 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX) Duplex: half or full 2 dual-personality ports auto-sensing 10/100/1000BASE-T or SFP |
Additional ports and slots | 1 RJ-45 serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 14.17(w) x 6.3(d) x 1.72(h) in (35.99 x 16 x 4.37 cm) (1U height) |
Memory and processor | 128 MB SDRAM; Packet buffer size: 384 KB, 16 MB flash |
Mounting and enclosure | wall, desktop and under table mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 6 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 60950; NOM-019-SCFI Mexico; EN 60950: 2000, ZB and ZC Deviations; IEC 60950: 1999, Corr Feb 2000, all national deviations; AS/NZS 60950: 2000 Australia, Russian GOST Safety Approval |
Emissions |
FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; ICES-003 Class A; ANSI C63.4 2003; ETSI EN 300 386 V1.3.3; AS/NZS CISPR22 Class A; EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 61000-4-2; EN 61000-4-3; EN 61000-4-4; EN 61000-4-5; EN 61000-4-6; EN 61000-4-11; EN 61000-3-2:2006; EN 61000-3-3:1995 +A1:2001+A2:2005; EMC Directive 2004/108/EC; FCC (CFR 47, Part 15) Class A |
Management | IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; SNMP Manager |
Các loại Module quang HPE được sử dụng cho switch HPE JD319B:
JD119B HPE X120 1G SFP LC LX Transceiver
JD118B HPE X120 1G SFP LC SX Transceiver
JD098B HPE X120 1G SFP LC BX 10-U Transceiver
JD099B HPE X120 1G SFP LC BX 10-D Transceiver
JD100A HPE X115 100M SFP LC BX 10-U Transceiver
JD101A HPE X115 100M SFP LC BX 10-D Transceiver
JD102B HPE X115 100M SFP LC FX Transceiver
JD120B HPE X110 100M SFP LC LX Transceiver
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng switch HPE FlexNetwork 3100 EI Switch Series:
JG315B HPE FlexNetwork 3100 48 v2 Switch
JD318B HPE FlexNetwork 3100 8 v2 EI Switch
JD319B HPE FlexNetwork 3100 16 v2 EI Switch
JD320B HPE FlexNetwork 3100 24 v2 EI Switch
JD313B HPE FlexNetwork 3100 24 PoE v2 EI Switch
Để có cấu hình, yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JD319B vào hồ sơ tư vấn, thiết kế kỹ thuật hoặc cho vào hồ sơ mời thầu, quý khách vui long gửi email yêu cầu đến kinhdoanh5@cnttshop.vn