Mô tả sản phẩm: DCN Switch 8 cổng / 24 cổng / 48 cổng Giga + 2 Giga / 2 Compo DCS-4500 Serial
Các tính năng:
Các tính năng VLAN tương thích cao:
• DCS-4500 hỗ trợ 802.1q và cổng dựa trên VLAN, cũng như MAC dựa trên VLAN. Khi người dùng chuyển từ cổng này sang cổng khác, hệ thống có thể ghi lại nó như là cùng 1 người dùng thông qua địa chỉ MAC và giữ lại cùng VLAN cho người dùng này.
• Dòng DCS-4500 có công nghệ VLAN Stacking duy nhất, hỗ trợ lên đến 16 triệu VLAN, do đó có thể cung cấp 1 VLAN cho mỗi người dùng. Các lợi thế là: vùng quảng bá domain nhỏ nhất, với hiệu quả cao, dữ liệu riêng biệt giữa 2 người các người dùng trên lớp 2 với độ bảo mật cao; VLAN duy nhất cho mỗi người dùng để nhận diện người dùng; và VLAN cho mỗi người dùng sẽ giúp cải thiện được mức độ quản lý và hoạt động.
• DCS-4500 với công nghệ VPN VLAN (QinQ) cung cấp chi phí thất, dễ dàng vận hành, quản lý chức năng VPN lớp 2, và phân biệt các gói dữ liệu bởi dịch vụ của nó và khu vực để hỗ trợ công việc kinh doanh nhiều, nhiều hơn nữa.
• Chức năng Voice VLAN cho phép thêm IP phone vào Voive VLAN để đảm bảo hiệu quả QOS.
Độ tin cậy cao:
• Dòng DCS-4500 hỗ trợ số lượng lớn từ 2~4 cổng Gigabit Combo, có thể được thiết kế trong sự thay đổi của các ứng dụng bảo vệ vòng Ring, tăng hiệu quả mở rộng và hiệu suất mạng.
• DCS-4500 hỗ trợ VCT & DDM (Digital Diagnostic Monitoring), giúp cho việc định vị lỗi trên tuyến, giúp cho việc giải quyết vấn đề liên quan nhanh chóng trong quản lý mạng.
• Dòng DCS-4500 hỗ trợ STP, RSTP, MSTP dựa trên các chuẩn 802.1D, 802.1W, 802.1S, để tránh lặp tuyếnvà cấu hình tuyến backup phong phú trong mạng. Cổng tập trung 802.3ad được hỗ trợ để thêm băng thông tuyến và kết nối dồi dào giữa các thiết bị.
• Với việc hỗ trợ chống sét, DCS-4500 có thể đảm bảo ổn định mạng trong khía cạnh vật lý.
Nâng cao bảo mật:
• Điều khiển truy cập dựa trên cổng IEEE 802.1X đảm bảo cho tất cả người dùng được ủy quyền trước khi được cấp quyền truy nhập vào mạng. Việc xác thực người dùng được thực hiện bằng cách sử dụng sử dụng bất kỳ máy chủ RADIUS.
• Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) có thể được sử dụng để hạn chế truy cập vào tài nguyên mạng bằng các chính sách khác nhau trong việc chuyển tiếp hay chăn các gói tin.
• Dòng DCS-4500 hỗ trợ DHCP snooping, ngăn chặn được sự tấn công DHCP và các máy chủ DHCP trái phép bằng cách thiết lập cổng tin tưởng và không tin tưởng. Với việc kích hoạt DHCP Snooping binding, nó có thể kết hợp các module giống với giao thức dot1x và ARP, hay thực hiện kiểm soát truy cập người dùng độc lập.
• Dòng sản phẩm DCS-4500 hỗ trợ nhiêu hơn các tính năng bảo mật lớp 2 như ARP guard, Anti-ARP scanning, và các công nghệ bảo mật ARP và MAC khác để bảo vệ mạng an toàn và tin cậy.
Toàn diện về QoS:
• Dòng DCS-4500 có thể phân luồng bằng cổng, 802.1p, TOS, DSCP, TCP/UDP và gán cho các mức độ dịch vụ khác nhau, hỗ trợ SWRR/WRR/SP để cung cấp cho thoại/dữ liệu/video.
• Với QinQ, Selective QinQ, Flexible QinQ được hỗ trợ, DCS-4500 cũng có thể phân loại hiệu quả các gói dữ liệu băng các dịch vụ, VLAN và khu vực của nó.
Các tính năng multicast phong phú:
• DCS-4500 cũng hỗ trợ MVR (Multicast VLAN Register), có chọn lọc cho phép lưu lượng giữa các VLAN khác nhau cho cùng lý do về băng thông và bảo mật. VỚi chức năng Trunk MVR, có thể kết hợp Multicast VLAN vào cổng Trunk, DCS-4500 kết hợp dữ liệu VLAN vào cùng 1 liên kết, tiết kiệm được nhiều tài nguyên cho người dùng.
• DCS-4500 có thể ngăn chặn vùng lụt dữ liệu muticast qua IGMP snooping, trong khi dữ liệu multicast được chuyển tiếp đến cổng chỉ liên quan đến thiết bị multicast.
Hỗ trợ POE+:
• DCS-4500-28T-POE có thể hỗ trợ công nghệ POE (Power over Ethernet) và kết nối tới AP không dây, IP phone và Network camera. Mạng lười có thể giúp người quản trị dễ dàng triển khai hạ tấp cáp mạng.
• Với cả 2 chuẩn 802.3af và 802.3at được hỗ trợ, DCS-4500-28T-POE có thể hỗ trợ 24 cổng POE cùng 1 lúc và công suất tối đa trên mỗi cổng có thể lên đến 15.4W hoặc 12 cổng lên đến 30W. Sản phẩm có thể định công suất ra trên mỗi cổng để tiết kiệm công suất và thiết lập ưu tiên cho mỗi cổng.
Quản lý đơn giản:
• DCS-4500 hỗ trợ giao thức quản lý mạng đơn giản (SNMP), trong dải và ngoài dải. Hỗ trợ giao diện dòng lệnh (CLI) và WEB, hỗ trợ chức năng bảo mật IP để ngăn chặn người dùng trái phép đăng nhập hay thay đổi cấu hình.
• Như là 1 tính năng quan trọng, OAM có thể giúp cho người dùng giám sát và quản lý mạng thông qua các giao thức và các thiết bị khác nhau.
• DCS-4500 hỗ trợ Secure Shell (SSH), sẽ đảm bảo bảo mật trong việc quản lý và cấu hình switch.
• Dòng switch này có thể được quản lý bằng nền tảng quản lý mạng với phần mềm quản lý bên thứ 3.
Hỗ trợ IPv6 đa dạng:
• Dòng sản phẩm switch DCS-4500 hỗ trợ IPv6 trong phần cứng để đạt hiệu suất lớn nhất. Khi số lượng thiết bị mạng tang lên và cần địa chỉ lớn hơn và bảo mật cao hơn trở nên quan trọng, dòng switch DCS-4500 sẽ là 1 sản phẩm đáp ứng được yêu cầu đó. DCS-4500 vượt qua chứng nhận IPv6 dạng giai đoạn II là bằng chứng tốt nhất của ứng dụng.
• Dòng switch DCS-4500 cũng hỗ trợ DHCPv6, các giao thức dựa trên IPv6, bao gồm DHCPv6 server, client, relay và snooping, v.v…
Tích hợp xác thực và giải pháp thanh toán:
• DCS-4500 hỗ trợ xác thực DCN mở rộng 802.1X và giải pháp thanh toán, và xác thực bởi địa chỉ cổng và địa chỉ MAC. Làm việc với DCN DCBI3000 và máy khách 802.1X, nó có thể thanh toán bằng thời gian/lưu lượng, và kiểm soát chặt chẽ tài khoản, mật khẩu, IP, MAC, VLAN, cổng và switch. Nó hỗ trợ chống thư rác, điều khiển thời gian internet. Với người dùng dựa trên VLAN động và cấp phep băng thông, nó có thể cấp phát địa chỉ IP dựa trên nhóm chính sách mà không có máy chủ DHCP
Các thông số kỹ thuật:
Item | DCS-4500-10C | DCS-4500-28T | DCS-4500-28T-POE | DCS-4500-52T | |
Ports | 8x10/100/1000 Base-Twith 2x1000M/Gigabits Combo(SFP/GT) | 24x10/100/1000 Base-Twith 2x1000M/Gigabits Combo(SFP/GT) + 2 Gigabits SFP | 24x10/100/1000 Base-T POEwith 2x1000M/Gigabits Combo(SFP/GT) + 2 Gigabits SFP | 48x10/100/1000 Base-Twith 4 Gigabits SFP | |
Performance | |||||
Switching Capacity | 20Gbps | 56Gbps | 56Gbps | 104Gbps | |
Forwarding Rate | 15Mpps | 42Mpps | 42Mpps | 78Mpps | |
MAC ADDRESS | 16K | 16K | 16K | 16K | |
ACL TABLE | 1K | 1K | 1K | 1K | |
Queues per port | 8 | 8 | 8 | 8 | |
VLAN TABLE | 4k | 4k | 4k | 4k | |
Dimension(W×H×D) | 330 x 44 x 204mm | 440 x 44 x 230mm | 440 x 44 x 410mm | 442 x 44 x 220mm | |
Power Supply | Input AC: 100 V~240 V | Input AC: 100V~240 V | Input AC: 100V~240 V | InputAC:100V~240V | |
Power Consumption | 24W | 30W | 400W | 40W | |
MTBF | >80,000 hours | ||||
Temperature | Working 0°C~50°C, storage -40°C~70°C | ||||
Relative Humidity | 5%~95%,non-condensing | ||||
EMC safety | FCC, CE, RoHS | ||||
Physical protection | Lightning Protection Level: 10/700 4KV | ||||
Main Features | |||||
Forwarding | Storage and forwarding | ||||
L1,L2 Features | VLAN Type | 802.1Q based Vlan and support upto 4K vlan id | |||
Support QinQ, selective QinQ, Flexibe QinQ | |||||
Support Voice vlan | |||||
Port based Vlan | |||||
MAC based Vlan | |||||
IP subnet Vlan | |||||
Protocol based Vlan | |||||
Private VLAN | |||||
Support GVRP | |||||
Spanning Tree | 802.1D STP, 802.1W RSTP, 802.1S MSTP | ||||
Support Root guard, BPDU guard, BPDU forwarding | |||||
Link Aggregation | Support LACP 802.3ad, max 128 groups trunk with max 8 ports for each trunk, | ||||
Support src-mac/dst-mac/src-dst-mac/src-ip/dst-ip/src-dst-ip based load balance | |||||
MAC Operation | Support MAC binding | ||||
Support MAC binding | |||||
Support MAC limit per port | |||||
Broadcast storm control | Support Broadcast / Multicast / Unicast Storm Control | ||||
Supports control and can set rate for broadcast | |||||
Port | Support VCT & DDM | ||||
Support UDLD, LLDP, LLDP-MED | |||||
Support RSPAN, ERSPAN | |||||
Support 1:1 and N:1 port mirror | |||||
Jumbo Frame | |||||
Loopback interface | |||||
Port loop detection | |||||
Bandwidth control: At least 64Kbps step | |||||
Support HOL preventing first packet jam, semi-duplex backpressure, duplex IEEE802.3x | |||||
GE combo ports could be compatible with FE SFP module | |||||
Port Protection | |||||
POE+ | NA | NA | Support IEEE 802.3af POE | NA | |
Support IEEE 802.3at POE+ (30W) | |||||
Support global / port POE function control | |||||
L3 Lite | Support 8 static routes and route summarization | ||||
QOS Features | 8 queues per port | ||||
Support QinQ, Selective QinQ, Flexible QinQ | |||||
Traffic classification based on IEEE 802.1p CoS, IP Precedence, DSCP, TCP/UDP port number, Access Control List | |||||
Supports SP, WRR, SWRR, DWRR for scheduling | |||||
Support flow shaping | |||||
Security | IEEE 802.1x | Port, MAC based authentication | |||
Support guest vlan and auto vlan | |||||
AAA | RADIUS for Ipv4 and Ipv6 | ||||
TACACS+ for Ipv4 | |||||
ACL | Support 1K Access Control Lists(ACL) based on source/destination IP address, source/destination MAC address, IP type, TCP/UDP port number, IP precedence, time range, ToS. | ||||
ACL on VLAN interface | |||||
Flow redirect based on ACL | |||||
Enhanced | Monitor pingSweep, and anti illegal multicast, controlled traffic | ||||
Ip source guard | |||||
Prevent illegal multicast source and limited multicast. | |||||
Multicast | Support IGMP v1/v2/v3 snooping | ||||
Support Multicast Vlan Register (MVR) based on port | |||||
Support Multicast receive control | |||||
Support illegal multicast source detect | |||||
Support multicast policy configuration | |||||
IPv6 | ICMPv6, NDP, SNMP over IPv6, HTTP over Ipv6, Ipv6 Ping/tracer, Ipv6 Telnet, Ipv6 RADIUS+, Ipv6 Syslog, IPv6 SNTP, IPv6 FTP/TFTP | ||||
Support DHCPv6 Server, Relay, Snooping | |||||
Support MLD Snooping | |||||
Support IPv6 MVR | |||||
Management | Switch Management | CLI, WEB, Telnet, SNMPv1/v2c/v3 through IPv4 and IPv6 | |||
RMON 1,2,3,9 | |||||
SSHv1,v2 & SSL support | |||||
RJ45 Console | |||||
Support Public & Private MIB interface | |||||
Supports SNTP/NTP, Summer Saving Time | |||||
Support Multiple sys-log servers | |||||
Support OAM 802.3ah | |||||
Support NMS software management | |||||
Support MAX 24 unites cluster | |||||
Supports IPv4 and IPv6 Security IP management | |||||
Firmware & Configuration | Multiple firmware images/ configuration files | ||||
Firmware upgrade via TFTP/FTP server | |||||
Configuration file upload/download via TFTP/FTP server | |||||
DHCP | Supports BOOTP, DHCP server/client for IP address assignment | ||||
Support DHCP relay, DHCP relay option 82, DHCP Snooping, and DHCP Snooping option 82 |