1. TÍNH NĂNG CỦA CÂN BÀN KWE:
- Chính xác cao( độ phân giải bên trong: 1/15,000) .
- Đếm chính xác cao.
- Màn hình hiển thị LCD Số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.
- Sàn cân được thiết kề vững chắc cho nhiều lĩnh vực.
- Có chức năng kiểm tra(Checkweight Hi, Lo OK)
- Đơn vị của cân Kg/ g/ Lb
- Màn hình hiển thị bằng trục đứng có thể xoay 360 độ
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg,g,trừ bì, theo nhu cầu riêng.
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp .
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG:
- Chức năng: cân, trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin sạc (80 giờ).
Chức năng :
Độ chính xác:1/15,000
có chức năng hiện thị chữ số
màn hình có chức năng ánh sáng
có chức năng bảo hộ gấp hai lần trọng lượng quá tải.
Có chức năng tự động hiệu chỉnh và theo điểm O
Có chức năng thực hiện phép tính số lượng đơn giản
Có chứ́c năng hiện thị trọng lượng tĩnh và trọng lượng cả bì.
Có đèn chỉ thị nguồn điện thấp
Có thể điều chỉnh góc độ hiện thị của đầu hiện t
Nhiệt độ môi trường :0 ~ 40 c
Nguồn điện cung ứng :AC 110V/230V (±10%)、DC bình acquy 6V/4.5Ah
Lựa chọn giao diện:
RS-232C và máy in
RELAY giao diện
Chủng Loại cân |
Trọng lượng cân |
Cảm lượng |
Độ chính xác bên ngoài |
Kích thước bàn cân |
KW - 75 |
75KG |
5g |
1/15000 |
400 x 500 mm |
KW - 150 |
150KG |
10g |
1/15000 |
400 x 500 mm |
KW - 300 |
300KG |
20g |
1/15000 |
600 x 800 mm |