Mô tả sản phẩm: Trạm bê tông Transinco asphalt 60-70t/h
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRẠM TRỘN BTNN CÔNG SUẤT 60 - 70 T/H
( KÝ HIỆU TCB - 850 CK )
- LOẠI TRẠM : BÁN CƠ ĐỘNG .
- KIỂU TRỘN : CƯỠNG BỨC - CHU KỲ - TỰ ĐỘNG.
- CÔNG SUẤT: 60 - 70 T/ H.
- CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN: 160 KW
I. Phễu cấp liệu:
- Số lượng : 04 phễu (dung tích 5 m3/phễu)
- Đầm rung : 1,1 kw x 04 bộ của Trung Quốc.
II. Băng tải cấp liệu ngang: 01 bộ
1. Năng suất: 70T/h, chiều dài 10m.
2. Băng tải cao su B600.
3. Động cơ liền giảm tốc: 4 kw của EU hoặc G7.
III. Băng tải cấp liệu nghiêng (01bộ)
1 Năng suất: 70T/h, chiều dài 7m.
2 Băng tải cao su B600.
3 Động cơ liền giảm tốc: 4kw của EU hoặc G7
IV. Tang sấy:
1.Loại : hình trụ nghiêng, thép chịu nhiệt, chịu mài mòn A515 của Hàn Quốc, vỏ
bọc cách nhiệt dày 50mm và vỏ bảo vệ bằng thép INOX.
2.Công suất 70T/h với độ ẩm đất đá 4%.
3.Kích thước : Đường kính 1600 x chiều dài 6000.
4.Truyền động ma sát: động cơ 7.5Kw x 4 bộ và 04 hộp giảm tốc của Italia.
V. Đầu đốt tang sấy: Đầu đốt của ITALIA.
- Loại: Điều khiển vô cấp .
- Điện áp 380V - 50Hz.
VI. Hệ thống lọc bụi: Hệ lọc bụi ướt gồm có:
1 Bộ phận lọc bụi khô thu hồi các hạt bụi lớn để tái sử dụng.
2 Bộ phận lọc bụi ướt để sử lý triệt để các hạt bụi còn lại.
3 Quạt gió: Công suất: 30.000m3/p x 432mmH2O.
4 Động cơ: 45kw.
5 Bơm nước dập bụi: 300l/p .
VIII. Băng gầu nóng: 01 bộ
- Loại: Thang xích thẳng đứng.
- Công suất: 70T/h.
- Động cơ liền giảm tốc: 5,5 kw của EU hoặc G7.
- Xích tải: T100 của Nhật Bản.
IX. Sàng rung: VIBRATING SCREEN
- Loại 4 tầng kích thước mặt sàng theo tiêu chuẩn AASHTO.
- Công suất: 70T/h.
- Kích thước lọt mắt sàng: 5mm/13mm/19mm/25,4mm .
- Lưới sàng làm bằng vật liệu chịu mài mòn.
- 5. Động cơ: 7,5kw
X. Hệ tháp phễu:
- Loại 4 buồng.
- Tổng dung tích: 4,5m3.
XI. Hệ thống cân: Đầu cân của G7 (5 đầu cân).
- Cân cốt liệu (cát, đá các loại):
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 03 đầu cân.
- Phễu cân: 0,6m3.
- Cân nhựa:
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 01 đầu cân.
- Phễu cân: 0,1m3.
- Cân phụ gia:
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 01 đầu cân.
- Phễu cân: 0,1m3.
XII. Hệ thống trộn:
- Thùng trộn :
- Loại trộn cưỡng bức chu kỳ - 2 trục
- Công suất trộn: 850kg/mẻ.
- Động cơ liền giảm tốc: 30kw của EU hoặc G7.
- Tấm lát và bàn tay trộn bằng thép hợp kim chịu mài mòn 13 Mn
- Bơm phun nhựa và thanh phun: Hàn Quốc.
- Loại: Bơm 2 lớp - bảo ôn bằng dầu nóng .
- Công suất : 500L/p.
- Động cơ: 7,5kw .
XII. Thiết bị nạp phụ gia:
1 Băng gầu phụ gia:
- Loại : Thang xích - thẳng đứng .
- Công suất: 12T/h.
- Động cơ liền giảm tốc: 4kw của EU hoặc G7.
- Xích tải : T100 của Nhật Bản.
2 Vít tải phụ gia:
- Đường kính: 220mm
- Chiều dài: 1.600mm
- Động cơ liền giảm tốc: 2,2kw của EU hoặc G7.
3 Xiclo chứa phụ gia:
- Dung tích: 1m3.
XIII. Hệ thống khí nén :
1. Máy nén khí: Của Đài Loan
- Công suất; 600l/p.
- Động cơ: 4kw x 4P
- Áp suất: 8 kG/cm2
2. Các xilanh và van điện khí: Của Hàn Quốc.
XIV. Hệ thống cung cấp nhựa:
1. Bơm nhựa tuần hoàn:
- Loại: bơm nhựa 2 lớp - bảo ôn bằng dầu nóng của Hàn Quốc.
- Công suất: 300l/p.
- Động cơ: 5,5kw .
2. Ống dẫn nhựa: 3” x 4” có vỏ bảo ôn.
XV. Hệ thống nấu nhựa gián tiếp:
1. Bồn nấu dầu nóng:
- Dung tích hữu dụng: 800l.
- Dung tích bình áp: 540l.
- Đầu đốt nhựa: ITALIA:
2. Bơm dầu nóng tuần hoàn của Hàn Quốc.
- Loại: bơm ly tâm .
- Công suất: 350l/p.
- Động cơ: 5,5kw
3. Bồn nấu nhựa lỏng: (01 bộ ) .
- Loại: Hình trụ tròn.
- Tổng dung tích : 25m3
- Có vỏ bảo ôn.
XVI. Hệ thống cung cấp nhiên liệu :
1. Thùng chứa nhiên liệu dầu DO:
- Loại: Hình trụ tròn.
- Tổng dung tích : 200lít
2. Thùng chứa nhiên liệu dầu FO:
- Loại: Hình trụ tròn.
- Tổng dung tích : 10.000lít
XVII. Hệ thống điều khiển:
1. Hệ điện - Cabin:
a/ Cabin:
- Vỏ ngoài tôn, giữa là xốp cách nhiệt, trong bọc tấm nhựa Đài Loan được chế tạo dưới hình thức cách nhiệt, cách âm nội thất đẹp. Sàn trải táp luy cao su cách điện.
- Máy điều hoà nhiệt độ .
b/ Hệ điện động lực:
- Các khởi động từ, áptômát của Hàn Quốc
- Dây cáp điện của Hàn Quốc.
- Có hệ thống đồng hồ đo điện áp pha, đo dòng điện công tác.
- Các điểm đo nhiệt độ: Vật liệu, nhựa, dầu FO, dầu truyền nhiệt,…
2. Hệ thống điều khiển và hiển thị cân: Theo cấu trúc PC + PLC + TD200 - Máy tính kết hợp lập trình logic. PLC – S226- SIEMEN- CHLB Đức.
- Cân theo phương pháp trọng lượng(cân cộng dồn) Đầu cân của G7.
- Hiển thị cân:
+ Hiển thị chính: Màn hình máy tính theo dõi điều khiển cân đong.
+ Màn hình trợ giúp: 01 màn hình TD 200 SIEMEN- CHLB Đức
- Máy in cao cấp LX 300
- Đặt trước 9999 mác bê tông nhựa nóng khác nhau.
- Lưu trữ được 99999 mẻ thảm bê tông nhựa nóng trong máy tính
- Chế độ điều khiển: Thực hiên ba chế độ điều khiển:
+ Tự động hoàn toàn là chế độ hoạt động thường xuyên.
+ Bán tự động
+ Ấn nút bằng tay
XVIII - Hệ thống chống sét: Đảm bảo tiêu chuẩn TCVN
XIX Hệ thống móng:
- Sử dụng móng thép nổi đặt trực tiếp trên nền đất (được lu lèn sơ bộ 3 -5 kG/cm2) tăng tính cơ động của trạm.
- Chân tháp được chế tạo bằng phương pháp dập đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật công nghiệp
- Trạm được láp ráp theo dạng MODUL dễ tháo lắp vận chuyển theo Nghị định 36CP của Chính Phủ, bảo đảm độ vững chắc với áp lực gió bão cấp 11, cấp 12.