Mô tả sản phẩm: Xe bơm hút bùn cống Hyundai HD120
TT |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
GHI CHÚ |
A |
Bồn chứa |
|
|
1 |
Thân bồn |
|
|
|
- Vật liệu chính |
Thép tấm Q345 dày 6mm |
|
|
- Biên dạng |
Hình trụ tròn, chỏm cầu |
|
|
- Cửa quan sát |
1 cửa, phía trên thân |
|
|
- Thể tích bồn |
4,0 m3 |
|
|
- Đường kính bồn |
1400 mm |
|
2 |
Cửa xả cặn |
|
|
|
- Vật liệu chính |
Thép tấm Q345 dày 6mm |
|
|
- Kết cấu |
Hình chỏm cầu đường kính 1400 mm, gioăng cao su làm kín |
|
|
+ Cơ cấu khóa |
Xy lanh thủy lực, vấu cơ khí |
|
|
+ Cơ cấu điều khiển đóng mở |
Cơ khí kết hợp thủy lực |
|
|
- Lưới chặn cặn |
INOX 4mm |
|
|
- Cửa quan sát mực nước |
2 cửa quan sát bằng mica (300x100x10 mm) |
|
B |
Hệ thống bơm chuyên dùng |
|
|
1 |
Bơm chuyên dùng |
|
|
|
- Kiểu |
Bơm chân không vòng nước |
|
|
- Công suất (kW.rpm |
15/1.750 |
|
|
- Lưu lượng (m3/h) |
340 |
|
|
- Áp suất chân không (mmHg) |
720 |
|
|
- Truyền động |
Bộ trích lực PTO, bộ truyền đai thang 4 rãnh |
|
|
- Thùng nước |
Thép tấm dày 3mm Thể tích 120 lít |
|
2 |
Hệ thống đường ống |
|
|
|
- Ống cứng |
Ống thép mạ kẽm F60 |
|
|
- Ống mềm |
Ống dẫn từ bơm vào bồn F125 Ống hút từ ngoài vào bồn F125 dài 20m (chia 2 khúc, có khớp nối). Vật liệu polime cốt thép. |
|
3 |
Van khóa |
Toàn bộ van cầu INOX |
|
C |
Hệ thống đổ ben |
|
|
4 |
Sát xi phụ: (Liên kết với sát xi xe, làm bệ đỡ bồn chứa và bơm chuyên dùng) |
|
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm dập định hình dày 6mm có các xương giằng ngang tăng cứng |
|
|
- Góc nâng ben |
50o |
|
|
- Góc đổ ben |
F40 mm |
|
5 |
Hệ thống xy lanh thủy lực |
|
|
|
- Xy lanh đổ ben |
|
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
|
+ Áp suất |
160Kg/cm2 |
|
|
+ Đường kính/ Hành trình |
F70/F40 - 750 |
|
|
- Xy lanh nâng lắp đuôi |
|
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
|
+ Áp suất |
160Kg/cm2 |
|
|
+ Đường kính/ Hành trình |
F60/F35 - 750 |
|
|
- Xy lanh khóa cửa xả cặn |
|
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
|
+ Áp suất |
160Kg/cm2 |
|
|
+ Đường kính/ Hành trình |
F50/F25 - 85 |
|
6 |
Nguồn gốc xuất xứ các xy lanh thủy lực |
Vật tư nhập khẩu từ Italy, lắp ráp trong nước. |
|
7 |
Bơm thủy lực |
|
|
|
- Loại |
Bơm bánh răng |
|
|
- Xuất xứ |
Đài Loan |
|
|
- Lưu lượng |
50 cc/vòng |
|
|
- Áp suất lớn nhất |
180kg/cm2 |
|
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|
8 |
Bộ điều khiển |
|
|
|
- Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau nâng cabin |
|
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí các xy lanh thông qua các van |
|
9 |
Van phân phối |
|
|
|
- Xuất xứ |
Van BLB xuất xứ Italy |
|
|
- Lưu lượng |
BM5-3S-318L |
|
|
- Áp suất lớn nhất |
250kg/cm2 |
|
10 |
Van tiết lưu |
Điều chỉnh các xy lanh nâng ben, nâng - hạ cửa xả, khóa cửa xả. |
|
11 |
Các loại van thủy lực khác |
Các van cân bằng áp, van chống tụt xy lanh nâng ben, nâng – hạ cửa xả, khóa cửa xả. |
|
12 |
Thùng dầu thủy lực |
Thép tấm 3mm, 80 lít |
|
13 |
Đồng hồ đo áp suất |
|
|
|
- Xuất xứ |
Đài Loan |
|
|
- Áp suất hiển thị lớn nhất |
250 kg/cm2 |
|
14 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ, đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả... |
|
15 |
Xử lý bề mặt – Trang trí |
- Toàn bộ bề mặt vật liệu được sơn chống rỉ. Công nghệ sơn NIKO sơn lót hai lớp, sơn phủ hai lớp bằng loại sơn chất lượng cao có xuất xứ từ Thái Lan. - Hệ thống chuyên dùng sơn màu vàng, 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... theo yêu cầu của khách hàng. - Gầm sơn màu đen. |
|
16 |
Các thiết bị an toàn |
- Đầy đủ các đèn chiếu sáng công tác, đèn quay báo hiệu. - Có rào chắn bảo hiểm sườn và gầm xe. |
|
17 |
Các yêu cầu khác |
- Có đồng hồ báo áp suất làm việc của hệ thống chuyên dùng. |
|
18 |
Điều kiện bảo dưỡng, sửa chữa |
- Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. - Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ,...) |