Liên hệ
22 Ấp Mới Mỹ Huề, Trung Chánh, Hóc Môn, Hồ Chí Minh, Vietnam
Ứng dụng tôn lạnh màu
Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.
– Vật liệu có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Vì vậy mà bạn có thể tạo nên một sản phẩm tấm lợp trần nhà bằng tôn lạnh không màu thật sự chất lượng.
– Đây là vật liệu chống nóng hoàn toàn có thể thay thế ngói, gạch rỗng, trần thạch cao hay kính phản quang. Việc này sẽ giúp chủ nhà tiết kiệm được tối đa chi phí xây dựng nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu về tác dụng chống nóng cũng như thẩm mỹ cho trần nhà.
– Ngoài ra lớp tôn lạnh không màu còn có khả năng chống cháy. Chúng sẽ ngăn cản sự tiếp xúc của ngọn lửa với lớp cách nhiệt khiến cho quá trình cháy lan qua trần nhà bị ngăn chặn hoàn toàn.
Đối với các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng đơn vị thi công thường sử dụng tôn lạnh không màu, tấm lợp tôn cách nhiệt để lợp mái nhà. Lý do là vì đây là loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng mặt trời.
Vật liệu có bề mặt sáng bóng và khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn các vật liệu khác. Do đó việc lợp mái bằng vật liệu tôn lạnh này sẽ khá mát mẻ.
Do có khả năng chống nóng, cách nhiệt cao nên vật liệu được sử dụng để ốp tường, cũng như làm vách ngăn tường nhà cực tốt. Điều này sẽ giúp chống nóng cho toàn ngôi nhà của bạn một cách tối ưu.
BẢNG BÁO GIÁ
TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | ||||||||
Độ dày (Zem) | Trọng Lượng | Zacs AZ100 | Zacs Sắc Việt Bền Màu | Phương Nam | Hoa Sen | Phước Khanh | Đông Á | |
0.22 | 1.90 – 2.05 kg | |||||||
0.30 | 2.40 – 2.50 kg | 78,000 | 65,000 | 72,000 | ||||
0.35 | 2.85 – 2.90 kg | 88,000 | 88,000 | 73,000 | 81,000 | |||
0.37 | 3.05 – 3.15 kg | |||||||
0.40 | 3.35 – 3.50 kg | 143,000 | 103,000 | 97,000 | 97,000 | 81,000 | 88,000 | |
0.42 | 3.65 – 3.75kg | 147,000 | ||||||
0.44 | 3.80 – 4.05 kg | |||||||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 155,000 | 112,000 | 110,000 | 111,000 | 89,000 | 98,000 | |
0.47 | 4.00 – 4.10 kg | 163,000 | ||||||
0.50 | 4.35 – 4.45 kg | 170,000 | 120,000 | 122,000 | 120,000 | 98,000 | 118,000 | |
SÓNG NGÓI | Zacs AZ100 | Hoa Sen | Đông Á | |||||
0.35 | 99,000 | 91,000 | ||||||
0.40 | 150,000 | 110,000 | 100,000 | |||||
0.42 | ||||||||
0.44 | ||||||||
0.45 | 163,000 | 120,000 | 110,000 | |||||
0.47 | 172,000 | |||||||
0.50 | 178,000 | 131,000 | 120,000 | |||||
LẠNH KHÔNG MÀU AZ100 | Zacs AZ100
| Phương Nam | TOLE KẼM KHÔNG MÀU Phương Nam | |||||
0.20 | 1.45 kg (Khổ 0.80) | 56,000 | 0.28 (2.40 – 2.50kg) | 62,000 | ||||
0.20 | 1.70 – 1.85 kg | 71,000 | 0.30 (2.50 – 2.60kg) | 64,000 | ||||
0.32 | 2.70 – 3.00 kg | 110,000 | 0.32 (2.90 – 3.00kg) | 70,000 | ||||
0.35 | 3.00 – 3.20 kg | 113,000 | 75,000 | 0.35 (3.00 – 3.20kg) | 75,000 | |||
0.38 | 3.20 – 3.40 kg | 0.38 (3.38 – 3.50kg) | 80,000 | |||||
0.40 | 3.40 – 3.60 kg | 124,000 | 83,000 | 0.40 (3.52 – 3.59kg) | 85,000 | |||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 140,000 | 92,000 | 0.43 (3.80 – 4.02kg) | 90,000 | |||
0.48 | 4.10 – 4.40 kg | 150,000 | 0.45 (4.03 – 4.19kg) | 92,000 | ||||
0.50 | 4.41 – 4.80 kg | 159,000 | 115,000 | 0.48 (4.30 – 4.46kg) | 99,000 | |||
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU (Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) | TÔN CÁN PU | ||||||
Độ dày (Zem) |
HẾT HẠN
Mã số : | 16590652 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 19/05/2022 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận