- Phương pháp hiển thị: B, B+B, B+M, M, 4B
- Các phương pháp quét: đầu dò convex, đầu dò linear, đầu dò âm đạo
- Ứng dụng: ổ bụng, sản phụ khoa, phần nhỏ, khoa tiết niệu, tim, nhi
- Độ phân giải ảnh: x 0.8, x1.0, x1.2, x1.5, x2.0
- Thang xám: 256
- Lưu giữ hình ảnh bên trong: 32 hình
- Đảo hình: trên/dưới, trái/phải, đen/trắng
- Khả năng zoom cục bộ: 4 (dưới chế độ Freeze hình/ thời gian thực Real time)
- Tương quan hình: lựa chọn 4 mức độ
- Đánh dấu cơ thể: 43
- Hiển thị màu giả: 7 màu
- Cổng ra video: PAL-D, VGA
- Màn hình: có thể sử dụng màn hình ngoài
- Độ sâu thăm dò: tối đa 230mm (phụ thuộc vào loại đầu dò)
- Tần số đầu dò: 2.5~8.5MHz (phụ thuộc vào loại đầu dò)
- Cổng nối đầu dò: 02
- Màn hình: 10.4" SVGA có độ phân giải cao
- Vòng Cine: 128 hình
- Các phần mềm: kiểu đo thông thường (khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích...), EDD các loại bảng: BPD, GS, CRL, FL, HC, AC.
- Tài liệu: trên toàn màn hình, tên bệnh viện, tên bệnh nhân, ngày/giờ...
- Nguồn điện: AC 110~220V, 50Hz+1Hz
- Trọng lượng: 12kg
- Cấu hình tiêu chuẩn gồm có: thân máy, màn hình 10.4", 2 cổng kết nối đầu dò, 01 đầu dò cong convex (2.5/5.0MHz).