Giá gạch lát nền chắc hẳn là điều mà người tiêu dùng quan tâm nhất khi chọn mua sản phẩm này. Màu đẹp, chất lượng tốt, kích thước phù hợp thôi chưa đủ, nếu loại gạch ấy có giá thành vượt quá điều kiện kinh tế của gia đình bạn thì hiển nhiên, bạn sẽ mất đi cơ hội trải nghiệm chúng. Hiểu được điều đó, chúng tôi mang tới cho bạn đọc tham khảo bảng giá gạch lát nền của 3 thương hiệu hàng đầu hiện nay, là Bạch Mã, Đồng Tâm và Viglacera. Hy vọng sẽ có ích!
Để có thể lựa chọn được sản phẩm gạch lát nền phù hợp nhất với không gian gia đình bạn thì ngoài các yếu tố có liên quan đến khiếu thẩm mỹ cá nhân ra, mỗi người chúng ta cũng nên chú trọng đến những tiêu chí dứoi đây như sau:
Chúng ta đều biết mỗi một sản phẩm khác nhau đều có những đặc trưng, tính năng riêng biệt và gạch lát nền cũng vậy. Từng loại gạch sẽ có màu sắc, chất liệu khác nhau phù hợp với từng vị trí trong ngôi nhà của bạn. Ví dụ như, nếu muốn ốp cầu thang, nên sử dụng đá hoa cương sang trọng, lát đường đi thì nên dùng gạch chịu lực như gạch nung, granite,…
Gạch lát nền phòng khách sang trọng
Nhờ có sự phân loại qua tính năng sử dụng như thế này mà mỗi vị trí trong ngôi nhà bạn sẽ luôn mang màu sắc, đặc điểm nổi bật khác nhau, mà lại sử dụng dài lâu, bền bỉ với thời gian do sản phẩm phù hợp!
Do chất lượng của mỗi loại gạch là khác nhau nên khi sử dụng sẽ có ảnh hưởng đến tuổi thọ của nền lát. Vì vậy, khi lựa chọn gạch lát nền, chúng ta nên mua tại những đại lý, nhà cung cấp có uy tín để được đảm bảo chất lượng tuyệt vời, có khả năng kháng nước, kháng ẩm và chống thấm và va đập tốt nhằm đảm bảo quá trình sử dụng diễn ra dài lâu, an toàn tuyệt đối.
Nên lựa chọn loại gạch tốt nhất để lát nền
Nếu như bạn chọn mẫu gạch không đáp ứng đủ những tiêu chuẩn đã đề ra cũng như yêu cầu kỹ thuật, chúng sẽ tác động xấu khiến cho tuổi thọ sản phẩm và phần bề mặt nền giảm sút đáng kể.
Ngoài dựa trên khiếu thẩm mỹ riêng của từng cá nhân ra thì việc lựa chọn gạch lát nền cũng nên để ý tới sự hài hòa về màu sắc của nước sơn tường và nội thất. Các kích thước, hoa văn, màu sắc của gạch giữ vai trò cực kỳ quan trọng, quyết định đến tính thẩm mỹ của toàn ngôi nhà bạn.
Màu sắc gạch lát nền nên lựa chọn cẩn thận
Chú ý, các kích thước, hoa văn nên lựa chọn dựa theo không gian nơi cần lát nền, nếu không gian đó rộng lớn, nên sử dụng những họa kiết cầu kỳ một chút làm tăng tính nghệ thuật, sang trọng, màu sắc tươi sáng thêm phần ấm cúng. Còn nếu không gian nhỏ hẹp thì lời khuyên ở đây chính là lựa chọn gạch đơn giản, màu sắc trung tính để tạo chiều sâu trong không gian, tránh rối mắt.
Giá cả được đánh giá là một trong những yếu tố quan trọng nhất, quyết định đến việc lựa chọn của mỗi người mỗi nhà. Lựa chọn gạch lát nền phù hợp với nhu cầu và tình hình tài chính vốn có là vấn đề quan trọng mà mỗi người cần chú ý.
Bảng giá gạch lát nền Đồng Tâm mới nhất năm 2019
Loại sản phẩm | Quy cách (cm) | Giá thành (VNĐ / m2) |
6060 PLATIUM 001 / 002 / 003 /004 | 60 x 60 | 460,000 VNĐ |
6060 PLATIUM 005 | 60 x 60 | 490,000 VNĐ |
6060 PLATIUM 001 / 002 / 003 /004 | 80 x 80 | 660,000 VNĐ |
6060 PLATIUM 005 | 80 x 80 | 720,000 VNĐ |
Gạch gỗ DTD 4080 GOSAN 004 / 005 | 40 x 80 | 289,000 VNĐ |
6060 WOOD 001/002 | 60 x 60 | 270,000 VNĐ |
2525 BAOTHACH 001 | 25 x 25 | 114,000 VNĐ |
3030 LEAF 001 / 002 | 30 x 30 | 178,000 VNĐ |
3030 ANDES 001 | 30 x 30 | 200,000 VNĐ |
3333 METAL 001 | 33 x 33 | 500,000 VNĐ |
4040 THACHANH 001 / 002 / 003 / 004 | 40 x 40 | 187,000 VNĐ |
COTOLA | 40 x 40 | 187,000 VNĐ |
4 GA01 | 40 x 40 | 200,000 VNĐ |
4 GA43 | 40 x 40 | 220,000 VNĐ |
3060 NHATRANG 004 / 005 | 30 x 60 | 253,000 VNĐ |
3060 TAYBAC 001 / 002 / 003 / 004 / 005 / 006 / 007 / 008 / 009 | 30 x 60 | 275,000 VNĐ |
4080 FANSIPAN 007 - H +/ 008 - H + | 40 x 80 | 305,000 VNĐ |
4080 FANSIPAN 009 / 010 / 011 /012 | 40 x 80 | 325,000 VNĐ |
6060 TAMDAO 001 / 002 / 003 / 004 / 006 | 60 x 60 | 257,000 VNĐ |
6060 MEKONG 001 / 002 / 003 / 004 / 005 | 60 x 60 | 272,000 VNĐ |
D3060 DONGNOI 001 / 002 / 003 | 30 x 60 | 287,000 VNĐ |
4080 ROXY 001 - H+ / 003 - H+ | 40 x 80 | 325,000 VNĐ |
D4080 CARARAS 002 -H+ / 003 -H+ | 40 x 80 | 360,000 VNĐ |
D4080 ORCHID 001 -H+ | 40 x 80 | 360,000 VNĐ |
3060 AMBER 002 / 003 | 30 x 60 | 220,000 VNĐ |
3060 COTTON 001/ 002 / 003 / 004 / 005 / 006 | 30 x 60 | 269,000 VNĐ |
3030 MOSAIC 001 / 002 / 003 / 004 / 005 / 006 / 007 / 008 / 009 / 010 / 011 / 012 | 30 x 30 | 416,000 VNĐ |
100 DB016 - NANO | 100 x 100 | 583,000 VNĐ |
=> Nhìn chung, giá gạch lát nền Đồng Tâm vẫn còn cao hơn tương đối so với giá các sản phẩm cùng loại trên thị trường. Tuy nhiên, mẫu mã sản phẩm tại nơi đây vô cùng phong phú, với hàng nghìn mẫu mã, hoa văn, kích thước khác nhau, chất lượng tuyệt hảo, rất đáng để thử và trải nghiệm!
Gạch lát nền Đồng Tâm có mẫu mã đa dạng
Bảng giá gạch lát nền Bạch Mã mới nhất năm 2019
Loại sản phẩm | Mã số | Giá thành (VNĐ / m2) |
Gạch lát nền Bạch Mã 80 x 80 cm | HRP 8001 | 336,000 VNĐ |
Gạch lát nền Bạch Mã 60 x 60 cm | HRP 6002 | 265,000 VNĐ |
Gạch lát nền Granite Bạch Mã 80 x 80 cm | HRP 8002 | 336,000 VNĐ |
Gạch lát nền Bạch Mã bóng kính 80 x 80 cm | HRP 6001 | 265,000 VNĐ |
Gạch men lát sàn Bạch Mã | CG 400 | 125,000 VNĐ |
Gạch Granite Bạch Mã 40 x 40 | HG 4090 | 163,000 VNĐ |
Gạch men trang trí Bạch Mã | WU 3600 E2 | 240,000 VNĐ |
Gạch men trang trí Bạch Mã | WU 3600 E1 | 240,000 VNĐ |
Gạch không mài cạnh Bạch Mã | W36008 E1 | 228,000 VNĐ |
Gạch men mài cạnh | WMM 3600 | 225,000 VNĐ |
Gạch Granite men mờ Bạch Mã | H36027 E1 | 240,000 VNĐ |
Gạch Granite men mờ Bạch Mã | H36026 E1 | 336,000 VNĐ |
Gạch Granite men khô Bạch Mã | M8000 | 337,000 VNĐ |
Gạch Granite bóng kiếng Bạch Mã 80 x 80 | HMP 80910 | 336,000 VNĐ |
Gạch Granite bóng kiếng Bạch Mã 80 x 80 | HMP 80907 | 336,000 VNĐ |
Gạch ốp lát 30 x 60 | H36E3 | 240,000 VNĐ |
Gạch Bạch mã 300 x 600 | H3600 | 223,000 VNĐ |
Gạch lát sàn men khô Bạch Mã 30 x 30 | HS 30006 | 287,000 VNĐ |
Gạch men lát sàn 25 x 25 | CM 252505 | 132,000 VNĐ |
Gạch men lát sàn 25 x 25 | CM 252506 | 144,000 VNĐ |
Gạch men lát sàn 25 x 25 | CM 252540 | 144,000 VNĐ |
Gạch men Bạch Mã lát sàn Pella 30 x 30 | WF 30050 | 230,000 VNĐ |
Gạch men Bạch Mã lát sàn Dymanic 30 x 30 | WF 30061 | 230,000 VNĐ |
Gạch men Bạch Mã lát sàn Orizzonte 30 x 30 | WF 30004 | 225,000 VNĐ |
Gạch Sally 50 x 50 | CG 50006 | 160,000 VNĐ |
Gạch Vega 50 x 50 | CG 50010 | 163,000 VNĐ |
Gạch Jewel 50 x 50 | CG 50019 | 163,000 VNĐ |
Gạch Elegant 50 x 50 | CM 500 | 157,000 VNĐ |
Gạch Essence 50 x 50 | CG 50012 | 157,000 VNĐ |
=> Không thể phủ nhận, gạch lát nền Bạch Mã có quá đa dạng về các mẫu gạch, từ màu sắc, kích cỡ to nhỏ khác nhau, những mẫu hoa văn, cho đến gạch ốp tường, gạch ốp sân vườn,… Giá thành ở đây cũng được đánh giá là hợp lý, có thể bao phủ được phần lớn phân khúc khách hàng trên thị trường. Vậy còn chần chừ gì mà chưa thử trải nghiệm sản phẩm này ngay hôm nay?
Gạch lát nền Viglacera
Bảng giá gạch lát nền Viglacera mới nhất năm 2019
Loại sản phẩm | Mã số | Giá thành (VNĐ / m2) |
Gạch ốp viền Viglacera | M 6902 | 350,000 VNĐ |
Gạch ốp viền Viglacera | M 6900 | 350,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | UB 304 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | UB 302 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | UM 306 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | KS 3676 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | KS 3674 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | KS 3672 | 150,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | GF 303 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | GF 302 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | N 3626 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền Viglacera 30 x 30 | N 3622 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 40 x 40 | D 408 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 40 x 40 | D 405 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 40 x 40 | D 404 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 40 x 40 | D 401 | 110,000 VNĐ |
Gạch lát sân vườn Viglacera 40 x 40 | S 402 | 180,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 60 x 60 | ECO - 604 | 325,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 60 x 60 | ECO - 603 | 325,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 60 x 60 | KT 616 | 225,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 60 x 60 | KT 616 | 225,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 80 x 80 | ECO - 805 | 422,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 80 x 80 | ECO - 803 | 422,000 VNĐ |
Gạch lát nền COTTON Viglacera 80 x 80 | ECO - 802 | 422,000 VNĐ |
Gạch ốp tường Viglacera 30 x 60 | KT 3676A | 243,000 VNĐ |
Gạch ốp tường Viglacera 30 x 60 | KT 3676 | 220,000 VNĐ |
Gạch ốp tường Viglacera 30 x 60 | KT 3675 | 220,000 VNĐ |
=> Ba bảng giá trên đây mà Vatgia.com giới thiệu tới bạn đọc chỉ mang tính chất tham khảo, do mức giá mỗi nơi, mỗi vùng miền, thời điểm bán cũng như phụ thuộc vào nhà phân phối mỗi chỗ là khác nhau. Vì thế, nếu muốn biết được chính xác giá gạch lát nền Bạch Mã, Viglacera hay Đồng Tâm thì phải tới trực tiếp đại lý, cơ sở sản xuất của họ để có được câu trả lời hoàn chỉnh nhất nhé!
Trên đây là những tiêu chí khi lựa chọn gạch lát nền và gợi ý về bảng giá tham khảo cập nhật mới nhất của 3 hãng gạch có tiếng trên thị trường hiện nay, là gạch lát nền Bạch Mã, Viglacera và Đồng Tâm. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn đọc
Chân thành cảm ơn!