Hãng sản xuất | Abbott |
Phù hợp | Người lớn |
Bạn cần nhiều thứ hơn là chỉ có canxi để giúp xương luôn chắc khỏe, dẻo dai. Không giống như
các sản phẩm dinh dưỡng nhiều canxi thông thường, BoneSure được đặc chế một cách khoa học
cung cấp các dưỡng chất thiết yếu giúp xây dựng hệ xương chắc khỏe, cùng với sự kết hợp độc
đáo của scFOS giúp cải thiện sức khỏe đường tiêu hóa, hỗ trợ sức đề kháng và giúp hấp thu canxi.
BoneSure chứa chất xơ prebitotic hỗ trợ đường ruột khỏe mạnh. BoneSure là nguồn cung cấp Kẽm
và Vitamin C, các dưỡng chất quan trọng cho làn da khỏe đẹp. BoneSure bột khi pha với nước sẽ
được một thức uống bổ dưỡng, thơm ngon và ít chất béo. Với BoneSure bạn có thể chắc chắn rằng
cơ thể bạn được cung cấp các dưỡng chất thiết yếu giúp xương chắc khỏe.
BoneSure: + giúp hấp thu canxi.
+ giúp xương chắc khỏe.
+ hỗ trợ sức đề kháng.
+ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Hưỡng dẫn cách pha và sử dụng: để pha 219ml BoneSure, cho 195ml nước chín nguội vào ly, từ
từ cho vào ly 3 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 37.2g bột BoneSure vừa
khuấy đều cho đến khi bột tan hết. Khi pha theo hưỡng dẫn, 1ly BoneSure cung cấp khoảng 129 kcal.
Khẩu phần khuyên dùng: 2 ly BoneSure/ngày. Không dùng cho trẻ em khi không có chỉ định của bác sĩ.
Bảo quản: hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản ở nơi khô mát, nhưng không cho vào tủ lạnh. Khi
đã mở phải được sử dụng trong vòng 3 tuần. BoneSure khi đã pha phải dùng ngay hay đậy kín cho vào
tủ lạnh và dùng trong vòng 21 giờ.
Loại | Thành phần | Trong 100g bột | Trong 100ml pha chuẩn |
Bone Sure (dành cho người già) | Năng lượng | 347 | 59 |
Chất đạm | 21,24 | 3,61 | |
Chất béo | 2,7 | 0,46 | |
Chất bột đường | 54,0 | 9,2 | |
FOS | 11,0 | 1,9 | |
Độ ẩm | 3,4 | 89,7 | |
VITAMINS | |||
Vitamin A | 1700 | 289 | |
Vitamin D3 | 429 | 73 | |
Vitamin E | 7,4 | 1,3 | |
Vitamin K1 | 85,0 | 14,4 | |
Vitamin C | 105,3 | 17,9 | |
Vitamin B6 | 0,72 | 0,12 | |
Vitamin B12 | 2,5 | 0,4 | |
Acid Folic | 255 | 43 | |
MINERALS | |||
Canxi | 1579 | 268 | |
Phốt pho | 750 | 127 | |
Magiê | 250 | 42 | |
Kẽm | 13,2 | 2,2 | |
Mangan | 2,60 | 0,44 | |
Sắt | 5,3 | 0,9 | |
Đồng | 1,18 | 0,20 |