Hãng sản xuất | Kiến Nam |
Chất liệu | Tôn |
Tole nền mạ màu tĩnh điện độ dày 0.45mm.
1. Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm,1,005% silicon
2. Tỷ trọng: (Khối lượng riêng: S=32,13kg/m)
3. Tỷ trọng hút ẩm: (W=0.5001)
4. Tỷ suất hút nước: Theo thể tích (Hv = 9.11%) – Theo khối lượng 403.5%
5. Tỷ suất truyền nhiệt của vật liệu λ (kcal/m.h.) kết quả λ = 0,018
6. Độ chênh lệch nhiệt độ đo liên tục trong 4h , sai số đo ± 1oC
7. Nhiệt độ đo trên mặt tôn: 65 oC, dưới tấm lợp 33 oC, chênh lệch: 32 oC
8. Độ bền nén : 33.9N/cm3
9.Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz là 25,01 dB.
10.Khả năng chịu lực: Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2.
11.Khả năng chịu gió bão: Pph = 160kg/m2
Tole nền mạ màu tĩnh điện độ dày 0.45mm.
1. Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm,1,005% silicon
2. Tỷ trọng: (Khối lượng riêng: S=32,13kg/m)
3. Tỷ trọng hút ẩm: (W=0.5001)
4. Tỷ suất hút nước: Theo thể tích (Hv = 9.11%) – Theo khối lượng 403.5%
5. Tỷ suất truyền nhiệt của vật liệu λ (kcal/m.h.) kết quả λ = 0,018
6. Độ chênh lệch nhiệt độ đo liên tục trong 4h , sai số đo ± 1oC
7. Nhiệt độ đo trên mặt tôn: 65 oC, dưới tấm lợp 33 oC, chênh lệch: 32 oC
8. Độ bền nén : 33.9N/cm3
9.Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz là 25,01 dB.
10.Khả năng chịu lực: Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2.
11.Khả năng chịu gió bão: Pph = 160kg/m2