Xuất xứ: Hàn Quốc
Ðặc tính: Hạt được nghiền mịn, và phân bố kích thước hạt đồng đều; màu màu trắng chất lượng cao; tính kết dính thấp ở dạng hạt; phân tán nước tốt và phân tán bền ở khoảng pH cao; hàm lượng cặn thấp.
Ứng dụng: Dùng làm bột màu, tác nhân tăng cứng đồng thời trợ phân tán cho các sản phẩm nhựa, bột màu trong công nghiệp sơn.
:
Thông số |
Ðơn vị |
Giá trị |
Hàm lượng TiO2 |
% |
98,0 |
Ðộ trắng |
|
96,5 |
Ðộ hấp thụ dầu |
cc/100g |
21,9 |
Ðộ bền nhuộm màu |
|
1260 |
pH |
|
7,0 - 8,0 |
Năng lượng |
cm2/g |
205,1 |
Cặn trên sàng 45micron |
% |
0,008 |
Xuất xứ: Hàn Quốc
Ðặc tính: Hạt được nghiền mịn, và phân bố kích thước hạt đồng đều; màu màu trắng chất lượng cao; tính kết dính thấp ở dạng hạt; phân tán nước tốt và phân tán bền ở khoảng pH cao; hàm lượng cặn thấp.
Ứng dụng: Dùng làm bột màu, tác nhân tăng cứng đồng thời trợ phân tán cho các sản phẩm nhựa, bột màu trong công nghiệp sơn.
:
Thông số |
Ðơn vị |
Giá trị |
Hàm lượng TiO2 |
% |
98,0 |
Ðộ trắng |
|
96,5 |
Ðộ hấp thụ dầu |
cc/100g |
21,9 |
Ðộ bền nhuộm màu |
|
1260 |
pH |
|
7,0 - 8,0 |
Năng lượng |
cm2/g |
205,1 |
Cặn trên sàng 45micron |
% |
0,008 |