1. Đặc điểm và ứng dụng:
2. Thành phần chính ( % ):
SiO2 + TiO2 |
CaO + MgO |
Al2O3+MnO |
CaF2 |
Basicity (bazờ) |
30 — 45 |
20 — 30 |
20 — 30 |
5 — 15 |
~ 1.0 |
Độ hạt: từ 10 ~ 40mechs ( Tương đương từ 0,45mm ~ 2,0mm )
3. Cơ tính:
Với dây hàn |
Giới hạn Bền (Mpa) |
Giới hạn Chảy (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
Độ dai va đập ( J ) |
EL12 (F6A2) |
340 ( min ) |
440 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -29OC |
EM12 (F7A2) |
400 ( min ) |
510 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -29OC |
1. Đặc điểm và ứng dụng:
2. Thành phần chính ( % ):
SiO2 + TiO2 |
CaO + MgO |
Al2O3+MnO |
CaF2 |
Basicity (bazờ) |
30 — 45 |
20 — 30 |
20 — 30 |
5 — 15 |
~ 1.0 |
Độ hạt: từ 10 ~ 40mechs ( Tương đương từ 0,45mm ~ 2,0mm )
3. Cơ tính:
Với dây hàn |
Giới hạn Bền (Mpa) |
Giới hạn Chảy (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
Độ dai va đập ( J ) |
EL12 (F6A2) |
340 ( min ) |
440 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -29OC |
EM12 (F7A2) |
400 ( min ) |
510 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -29OC |