MAC Address Table | 8K |
Hãng sản xuất | DCN |
Tốc độ truyền dữ liệu | 10/100Mbps |
Giới thiệu về sản phẩm:
Dòng switch DCS-3650 là dòng switch thông minh Fast Ethernet cho mạng MAN, campus hay mạng doanh nghiệp. Nó hỗ trợ đầy đủ QoS, điều khiển băng thông, tập trung nhiều liên kết, điều khiển bảo mật thông minh, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu mạng cho lớp truy nhập của mạng giáo dục, chính phủ và mạng doanh nghiệp trung bình/lớn.
Dòng switch 3650 bao gồm DCS-3650-26C, DCS-3650-8C, DCS-3650-8C-POE. Đây là dòng sản phẩm được thiết kế cho mạng IPv4 và IPv6. Với các tính năng phong phú của IPv6, sản phẩm có thể vẫn làm việc được cho thế hệ mạng tiếp theo.
Các tính năng chính:
Các tính năng tương thích VLAN cao:
• Dòng DCS-3650 hỗ trơh 802.1q và cổng dựa trên VLAN. Với tính năng GVRP được hỗ trợ, các dòng sản phẩm DCS-3650 có thể truyền thuộc tính VLAN cho toàn bộ mạng lớp 2, vì vậy, các switch có cùng cấu hình VLAN có thể giao tiếp với nhau thông qua giao thức GVRP thay vì cấu hình trung gian bằng tay, nhằm đạt được mục đích đơn giản hóa việc cấu hình VLAN.
Độ tin cậy cao:
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ VCT (Kiểm tra cáp ảo), giúp cho việc xác định vị trí lỗi trên tuyến, nhanh chóng giải quyết vấn đề liên quan đến quản lý mạng.
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ STP, RSTP, MSTP dựa trên các chuẩn 802.1D. 802.1W, 802.1S, nhằm tránh lặp tuyến và cấu hình nhiều tuyến backup trong mạng. Chuẩn kết nối tập trung cổng 802.3ad được hỗ trợ, cho phép thêm băng thông tuyến và nhiều kết nối giữa các thiết bị.
Tăng cường an ninh:
• Điều khiển truy cập dựa trên cổng IEEE 802.1X đảm bảo cho tất cả người dùng được ủy quyền trước khi được cấp quyền truy nhập vào mạng. Việc xác thực người dùng được thực hiện bằng cách sử dụng sử dụng bất kỳ máy chủ RADIUS.
• Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) có thể được sử dụng để hạn chế truy cập vào tài nguyên mạng bằng các chính sách khác nhau trong việc chuyển tiếp hay chăn các gói tin.
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ DHCP snooping, ngăn chặn được sự tấn công DHCP và các máy chủ DHCP trái phép bằng cách thiết lập cổng tin tưởng và không tin tưởng. Với việc kích hoạt DHCP Snooping binding, nó có thể kết hợp các module giống với giao thức dot1x và ARP, hay thực hiện kiểm soát truy cập người dùng độc lập.
• Dòng sản phẩm DCS-3650 hỗ trợ nhiêu hơn các tính năng bảo mật lớp 2 như ARP guard, Anti-ARP scanning, và các công nghệ bảo mật ARP và MAC khác để bảo vệ mạng an toàn và tin cậy.
Toàn diện về QoS :
• Dòng DCS-3650 phân biệt và phân loại các luồng dữ liệu đến các cổng bằng các chuẩn 802.1p, ToS, DSCP. Việc điều phối WRR/SP/SWRR được hỗ trợ bởi DCS-3650 đảm bảo cho thoại/dữ liệu/video được phân loại và được sắp xếp ưu tiên trên mạng.
Giám sát và quản lý:
• DCS-3650 hỗ trợ giao thức quản lý mạng đơn giản (SNMP), trong dải và ngoài dải. Hỗ trợ giao diện dòng lệnh (CLI) và WEB, hỗ trợ chức năng bảo mật IP để ngăn chặn người dùng trái phép đăng nhập hay thay đổi cấu hình.
Như là 1 tính năng quan trọng, OAM có thể giúp cho người dùng giám sát và quản lý mạng thông qua các giao thức và các thiết bị khác nhau.
• DCS-3650 hỗ trợ 1:1 hay N:1 cổng phản chiếu, giám sát và quản lý luồn dữ liệu trong mạng, giúp định vị lỗi khi có sự cố xảy ra.
• DCS-3650 hỗ trợ Secure Shell (SSH), sẽ đảm bảo bảo mật trong việc quản lý và cấu hình switch.
• Dòng switch này có thể được quản lý bằng nền tảng quản lý mạng với phần mềm quản lý bên thứ 3.
Hỗ trợ POE:
• DCS-3650-8C-POE có thể hỗ trợ công nghệ POE (Nguồn trên cổng Ethernet) và kết nối tới AP không dây, IP phone và camera mạng. Mạng lưới có thể giúp người quản trị dễ dàng triển khai cáp mạng.
• DCS-3650-8C-POE có thể hỗ trợ 8 cổng POE cùng 1 lúc và công suất tối đa trên mỗi cổng lên đến 15,4W với chuẩn 802.3af được hỗ trợ. Sản phẩm có thể xác định công suất trên mỗi cổng để tiết kiệm công suất và thiết lập ưu tiên cổng cho mỗi cổng.
Hỗ trợ IPv6 đa dạng:
• Dòng sản phẩm switch DCS-3650 hỗ trợ IPv6 trong phần cứng để đạt hiệu suất lớn nhất. Khi số lượng thiết bị mạng tang lên và cần địa chỉ lớn hơn và bảo mật cao hơn trở nên quan trọng, dòng switch DCS-3650 sẽ là 1 sản phẩm đáp ứng được yêu cầu đó. DCS-3650 vượt qua chứng nhận IPv6 dạng giai đoạn II là bằng chứng tốt nhất của ứng dụng.
• Dòng switch DCS-3650 cũng hỗ trợ DHCPv6, các giao thức dựa trên IPv6, bao gồm DHCPv6 server, client, relay và snooping, v.v…
Tích hợp xác thực và giải pháp thanh toán:
• DCS-3650 hỗ trợ xác thực DCN mở rộng 802.1X và giải pháp thanh toán, và xác thực bởi địa chỉ cổng và địa chỉ MAC. Làm việc với DCN DCBI3000 và máy khách 802.1X, nó có thể thanh toán bằng thời gian/lưu lượng, và kiểm soát chặt chẽ tài khoản, mật khẩu, IP, MAC, VLAN, cổng và switch. Nó hỗ trợ chống thư rác, điều khiển thời gian internet. Với người dùng dựa trên VLAN động và cấp phep băng thông, nó có thể cấp phát địa chỉ IP dựa trên nhóm chính sách mà không có máy chủ DHCP.
Các thông số kỹ thuật:
Item | DCS-3650-8C | DCS-3650-8C-POE | DCS-3650-26C | ||
Ports | 8*10/100Base-TX + 1* Gigabits Combo(SFP/GT) | 8*10/100Base-TX POE+ 1* Gigabits Combo(SFP/GT) | 24*10/100Base-TX + 2*Gigabits Combo(SFP/GT) | ||
Performance | |||||
Switching Capacity | 3.6Gbps | 3.6Gbps | 8.8Gbps | ||
Forwarding Rate | 2.8Mpps | 2.8Mpps | 6.6Mpps | ||
MAC ADDRESS | 8K | 8K | 8K | ||
ACL TABLE | 512 | 512 | 512 | ||
Queues per port | 4 | 4 | 4 | ||
VLAN TABLE | 4K | 4K | 4K | ||
Physical | |||||
Dimension (W×H×D) | 282mm x 44mm x 178mm | 443mm x 44mm x 230mm | 443mm x 44mm x 230mm | ||
Power Supply | AC:100~240VAC,50/60 Hz (internal AC power supply) | AC:100~240VAC,50/60 Hz (internal AC power supply) | DC:-48 V DC (internal DC power supply) | ||
Power Consumption | ≤15W | ≤160W | ≤20W | ||
MTBF | >80000 hours | ||||
Temperature | Working 0°C~50°C, storage -40°C~70°C | ||||
Relative Humidity | 5%~95%,non-condensing | ||||
EMC safety | FCC, CE, RoHS | ||||
Features | |||||
Forwarding | Storage and forwarding | ||||
L1, L2 Features | VLAN Type | 802.1Q based Vlan and support upto 4K vlan id | |||
Port based Vlan | |||||
Support GVRP | |||||
Spanning Tree | 802.1D STP, 802.1W RSTP, 802.1S MSTP | ||||
Support Root guard, BPDU guard, BPDU forwarding | |||||
Link Aggregation | Support LACP 802.3ad, max 14 groups trunk with max 8 ports for each trunk, | ||||
Support source / destination MAC/IP based load balance | |||||
MAC Operation | Support MAC binding | ||||
Support MAC filter | |||||
Support black hole MAC | |||||
Support MAC limit per port | |||||
Broadcast storm control | Support Broadcast / Multicast / Unicast Storm Control | ||||
Supports control and can set rate for broadcast | |||||
Port | Support VCT | ||||
GE combo ports could be compatible with FE SFP module | |||||
Support 1:1 and N:1 port mirror | |||||
Jumbo Frame | |||||
Loopback interface | |||||
Port loop detection | |||||
Bandwidth control: At least 64Kbps step | |||||
Support HOL preventing first packet jam, semi-duplex backpressure, duplex IEEE802.3x | |||||
Port Protection | |||||
POE+(POE switch only) | Support 24 FE ports POE | ||||
Support IEEE 802.3af POE | |||||
Support IEEE 802.3at POE+, Max 30W power per port | |||||
Support global / port POE function control | |||||
QOS | 4 hardware queues per FE port and 8 queues per GE port | ||||
Traffic classification based on IEEE 802.1p CoS, DSCP, ToS | |||||
Supports SP, WRR, SWRR for scheduling | |||||
Security | IEEE 802.1x | Port, MAC based authentication | |||
Support guest vlan and auto vlan | |||||
Work with private client can manage P2P traffic | |||||
AAA | RADIUS for Ipv4 and Ipv6 | ||||
ACL | Support Access Control Lists(ACL) based on source/destination IP address, source/destination MAC address, IP type, TCP/UDP port number, IP precedence, time range, ToS. | ||||
ACL on VLAN interface | |||||
ARP | Support ARP binding | ||||
Support ARP limit | |||||
Support ARP guard | |||||
Support Anti ARP scanning | |||||
Enhanced | Ip source guard support under controlled L3 forwarding block | ||||
Support DHCP Snooping | |||||
Multicast | Support IGMP v1/v2/v3 snooping | ||||
Fast Leave | |||||
Support multicast policy configuration | |||||
IPv6 | ICMPv6, NDP, SNMP over IPv6, HTTP over Ipv6, Ipv6 Ping/tracer, Ipv6 Telnet, Ipv6 RADIUS+, Ipv6 Syslog, IPv6 SNTP, IPv6 FTP/TFTP | ||||
Support DHCPv6 Server, Relay, Snooping | |||||
Support IPv6 MVR | |||||
Management | Switch Management | CLI, WEB, Telnet, SNMPv1/v2c/v3 through IPv4 and IPv6 | |||
RMON 1,2,3,9 | |||||
SSHv1,v2 & SSL support | |||||
RJ45 Console | |||||
Support Public & Private MIB interface | |||||
Supports SNTP, Summer Saving Time | |||||
Support Multiple sys-log servers | |||||
Support OAM 802.3ah | |||||
Support NMS software management | |||||
Support MAX 24 unites cluster | |||||
Supports IPv4 and IPv6 Security IP management | |||||
Firmware & Configuration | Multiple firmware images/ configuration files | ||||
Firmware upgrade via TFTP/FTP server | |||||
Configuration file upload/download via TFTP/FTP server | |||||
DHCP | Supports BOOTP, DHCP server/client for IP address assignment |
Giới thiệu về sản phẩm:
Dòng switch DCS-3650 là dòng switch thông minh Fast Ethernet cho mạng MAN, campus hay mạng doanh nghiệp. Nó hỗ trợ đầy đủ QoS, điều khiển băng thông, tập trung nhiều liên kết, điều khiển bảo mật thông minh, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu mạng cho lớp truy nhập của mạng giáo dục, chính phủ và mạng doanh nghiệp trung bình/lớn.
Dòng switch 3650 bao gồm DCS-3650-26C, DCS-3650-8C, DCS-3650-8C-POE. Đây là dòng sản phẩm được thiết kế cho mạng IPv4 và IPv6. Với các tính năng phong phú của IPv6, sản phẩm có thể vẫn làm việc được cho thế hệ mạng tiếp theo.
Các tính năng chính:
Các tính năng tương thích VLAN cao:
• Dòng DCS-3650 hỗ trơh 802.1q và cổng dựa trên VLAN. Với tính năng GVRP được hỗ trợ, các dòng sản phẩm DCS-3650 có thể truyền thuộc tính VLAN cho toàn bộ mạng lớp 2, vì vậy, các switch có cùng cấu hình VLAN có thể giao tiếp với nhau thông qua giao thức GVRP thay vì cấu hình trung gian bằng tay, nhằm đạt được mục đích đơn giản hóa việc cấu hình VLAN.
Độ tin cậy cao:
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ VCT (Kiểm tra cáp ảo), giúp cho việc xác định vị trí lỗi trên tuyến, nhanh chóng giải quyết vấn đề liên quan đến quản lý mạng.
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ STP, RSTP, MSTP dựa trên các chuẩn 802.1D. 802.1W, 802.1S, nhằm tránh lặp tuyến và cấu hình nhiều tuyến backup trong mạng. Chuẩn kết nối tập trung cổng 802.3ad được hỗ trợ, cho phép thêm băng thông tuyến và nhiều kết nối giữa các thiết bị.
Tăng cường an ninh:
• Điều khiển truy cập dựa trên cổng IEEE 802.1X đảm bảo cho tất cả người dùng được ủy quyền trước khi được cấp quyền truy nhập vào mạng. Việc xác thực người dùng được thực hiện bằng cách sử dụng sử dụng bất kỳ máy chủ RADIUS.
• Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) có thể được sử dụng để hạn chế truy cập vào tài nguyên mạng bằng các chính sách khác nhau trong việc chuyển tiếp hay chăn các gói tin.
• Dòng DCS-3650 hỗ trợ DHCP snooping, ngăn chặn được sự tấn công DHCP và các máy chủ DHCP trái phép bằng cách thiết lập cổng tin tưởng và không tin tưởng. Với việc kích hoạt DHCP Snooping binding, nó có thể kết hợp các module giống với giao thức dot1x và ARP, hay thực hiện kiểm soát truy cập người dùng độc lập.
• Dòng sản phẩm DCS-3650 hỗ trợ nhiêu hơn các tính năng bảo mật lớp 2 như ARP guard, Anti-ARP scanning, và các công nghệ bảo mật ARP và MAC khác để bảo vệ mạng an toàn và tin cậy.
Toàn diện về QoS :
• Dòng DCS-3650 phân biệt và phân loại các luồng dữ liệu đến các cổng bằng các chuẩn 802.1p, ToS, DSCP. Việc điều phối WRR/SP/SWRR được hỗ trợ bởi DCS-3650 đảm bảo cho thoại/dữ liệu/video được phân loại và được sắp xếp ưu tiên trên mạng.
Giám sát và quản lý:
• DCS-3650 hỗ trợ giao thức quản lý mạng đơn giản (SNMP), trong dải và ngoài dải. Hỗ trợ giao diện dòng lệnh (CLI) và WEB, hỗ trợ chức năng bảo mật IP để ngăn chặn người dùng trái phép đăng nhập hay thay đổi cấu hình.
Như là 1 tính năng quan trọng, OAM có thể giúp cho người dùng giám sát và quản lý mạng thông qua các giao thức và các thiết bị khác nhau.
• DCS-3650 hỗ trợ 1:1 hay N:1 cổng phản chiếu, giám sát và quản lý luồn dữ liệu trong mạng, giúp định vị lỗi khi có sự cố xảy ra.
• DCS-3650 hỗ trợ Secure Shell (SSH), sẽ đảm bảo bảo mật trong việc quản lý và cấu hình switch.
• Dòng switch này có thể được quản lý bằng nền tảng quản lý mạng với phần mềm quản lý bên thứ 3.
Hỗ trợ POE:
• DCS-3650-8C-POE có thể hỗ trợ công nghệ POE (Nguồn trên cổng Ethernet) và kết nối tới AP không dây, IP phone và camera mạng. Mạng lưới có thể giúp người quản trị dễ dàng triển khai cáp mạng.
• DCS-3650-8C-POE có thể hỗ trợ 8 cổng POE cùng 1 lúc và công suất tối đa trên mỗi cổng lên đến 15,4W với chuẩn 802.3af được hỗ trợ. Sản phẩm có thể xác định công suất trên mỗi cổng để tiết kiệm công suất và thiết lập ưu tiên cổng cho mỗi cổng.
Hỗ trợ IPv6 đa dạng:
• Dòng sản phẩm switch DCS-3650 hỗ trợ IPv6 trong phần cứng để đạt hiệu suất lớn nhất. Khi số lượng thiết bị mạng tang lên và cần địa chỉ lớn hơn và bảo mật cao hơn trở nên quan trọng, dòng switch DCS-3650 sẽ là 1 sản phẩm đáp ứng được yêu cầu đó. DCS-3650 vượt qua chứng nhận IPv6 dạng giai đoạn II là bằng chứng tốt nhất của ứng dụng.
• Dòng switch DCS-3650 cũng hỗ trợ DHCPv6, các giao thức dựa trên IPv6, bao gồm DHCPv6 server, client, relay và snooping, v.v…
Tích hợp xác thực và giải pháp thanh toán:
• DCS-3650 hỗ trợ xác thực DCN mở rộng 802.1X và giải pháp thanh toán, và xác thực bởi địa chỉ cổng và địa chỉ MAC. Làm việc với DCN DCBI3000 và máy khách 802.1X, nó có thể thanh toán bằng thời gian/lưu lượng, và kiểm soát chặt chẽ tài khoản, mật khẩu, IP, MAC, VLAN, cổng và switch. Nó hỗ trợ chống thư rác, điều khiển thời gian internet. Với người dùng dựa trên VLAN động và cấp phep băng thông, nó có thể cấp phát địa chỉ IP dựa trên nhóm chính sách mà không có máy chủ DHCP.
Các thông số kỹ thuật:
Item | DCS-3650-8C | DCS-3650-8C-POE | DCS-3650-26C | ||
Ports | 8*10/100Base-TX + 1* Gigabits Combo(SFP/GT) | 8*10/100Base-TX POE+ 1* Gigabits Combo(SFP/GT) | 24*10/100Base-TX + 2*Gigabits Combo(SFP/GT) | ||
Performance | |||||
Switching Capacity | 3.6Gbps | 3.6Gbps | 8.8Gbps | ||
Forwarding Rate | 2.8Mpps | 2.8Mpps | 6.6Mpps | ||
MAC ADDRESS | 8K | 8K | 8K | ||
ACL TABLE | 512 | 512 | 512 | ||
Queues per port | 4 | 4 | 4 | ||
VLAN TABLE | 4K | 4K | 4K | ||
Physical | |||||
Dimension (W×H×D) | 282mm x 44mm x 178mm | 443mm x 44mm x 230mm | 443mm x 44mm x 230mm | ||
Power Supply | AC:100~240VAC,50/60 Hz (internal AC power supply) | AC:100~240VAC,50/60 Hz (internal AC power supply) | DC:-48 V DC (internal DC power supply) | ||
Power Consumption | ≤15W | ≤160W | ≤20W | ||
MTBF | >80000 hours | ||||
Temperature | Working 0°C~50°C, storage -40°C~70°C | ||||
Relative Humidity | 5%~95%,non-condensing | ||||
EMC safety | FCC, CE, RoHS | ||||
Features | |||||
Forwarding | Storage and forwarding | ||||
L1, L2 Features | VLAN Type | 802.1Q based Vlan and support upto 4K vlan id | |||
Port based Vlan | |||||
Support GVRP | |||||
Spanning Tree | 802.1D STP, 802.1W RSTP, 802.1S MSTP | ||||
Support Root guard, BPDU guard, BPDU forwarding | |||||
Link Aggregation | Support LACP 802.3ad, max 14 groups trunk with max 8 ports for each trunk, | ||||
Support source / destination MAC/IP based load balance | |||||
MAC Operation | Support MAC binding | ||||
Support MAC filter | |||||
Support black hole MAC | |||||
Support MAC limit per port | |||||
Broadcast storm control | Support Broadcast / Multicast / Unicast Storm Control | ||||
Supports control and can set rate for broadcast | |||||
Port | Support VCT | ||||
GE combo ports could be compatible with FE SFP module | |||||
Support 1:1 and N:1 port mirror | |||||
Jumbo Frame | |||||
Loopback interface | |||||
Port loop detection | |||||
Bandwidth control: At least 64Kbps step | |||||
Support HOL preventing first packet jam, semi-duplex backpressure, duplex IEEE802.3x | |||||
Port Protection | |||||
POE+(POE switch only) | Support 24 FE ports POE | ||||
Support IEEE 802.3af POE | |||||
Support IEEE 802.3at POE+, Max 30W power per port | |||||
Support global / port POE function control | |||||
QOS | 4 hardware queues per FE port and 8 queues per GE port | ||||
Traffic classification based on IEEE 802.1p CoS, DSCP, ToS | |||||
Supports SP, WRR, SWRR for scheduling | |||||
Security | IEEE 802.1x | Port, MAC based authentication | |||
Support guest vlan and auto vlan | |||||
Work with private client can manage P2P traffic | |||||
AAA | RADIUS for Ipv4 and Ipv6 | ||||
ACL | Support Access Control Lists(ACL) based on source/destination IP address, source/destination MAC address, IP type, TCP/UDP port number, IP precedence, time range, ToS. | ||||
ACL on VLAN interface | |||||
ARP | Support ARP binding | ||||
Support ARP limit | |||||
Support ARP guard | |||||
Support Anti ARP scanning | |||||
Enhanced | Ip source guard support under controlled L3 forwarding block | ||||
Support DHCP Snooping | |||||
Multicast | Support IGMP v1/v2/v3 snooping | ||||
Fast Leave | |||||
Support multicast policy configuration | |||||
IPv6 | ICMPv6, NDP, SNMP over IPv6, HTTP over Ipv6, Ipv6 Ping/tracer, Ipv6 Telnet, Ipv6 RADIUS+, Ipv6 Syslog, IPv6 SNTP, IPv6 FTP/TFTP | ||||
Support DHCPv6 Server, Relay, Snooping | |||||
Support IPv6 MVR | |||||
Management | Switch Management | CLI, WEB, Telnet, SNMPv1/v2c/v3 through IPv4 and IPv6 | |||
RMON 1,2,3,9 | |||||
SSHv1,v2 & SSL support | |||||
RJ45 Console | |||||
Support Public & Private MIB interface | |||||
Supports SNTP, Summer Saving Time | |||||
Support Multiple sys-log servers | |||||
Support OAM 802.3ah | |||||
Support NMS software management | |||||
Support MAX 24 unites cluster | |||||
Supports IPv4 and IPv6 Security IP management | |||||
Firmware & Configuration | Multiple firmware images/ configuration files | ||||
Firmware upgrade via TFTP/FTP server | |||||
Configuration file upload/download via TFTP/FTP server | |||||
DHCP | Supports BOOTP, DHCP server/client for IP address assignment |