Tốc độ truyền dữ liệu | 10/100Mbps, 10/100/1000Mbps |
Số cổng kết nối (2) | 24 x RJ45(Gigabit Ethernet) |
Số cổng kết nối | 24 x RJ45 |
MAC Address Table | 8K |
Hãng sản xuất | Planet |
Cổng console RS-232 DB9
Power over Ethernet
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
Cho phép cấp nguồn cho 24 thiết bị PoE chuẩn IEEE 802.3af
Công suất tối đa lên tới 15.4 trên từng cổng PoE
Tự động nhận biết các thiết bị PoE
Mạch điện đảm bảo an toàn nguồn điện giữa các cổng
Cấp nguồn với khoảng cách tối đa lên đến 100m
Chức năng quản lý PoE
Đặc tính lớp 2
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
Hỗ trợ tự động chuyển giữa đổi chế độ Full-Duplex / Half-Duplex cho tất cả các cổng 10BaseT/100Base-TX và 1000Base-T
Tự động nhận biết kiểu bấm dây trên các cổng RJ-45
Đảm bảo không mất gói tin với khả năng điểu khiển dòng:
Chuyển mạch tốc độ cao với thuật toán Store-and-Forward, điề khiển dòng, và runt / CRC filtering lọc gói tin dư thừa giảm tải băng thông cho hệ thống mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8K
Bộ nhớ đêm 2Mbit
Hỗ trợ VLANs
Khả năng hoạt động gộp các cổng.
Hỗ trợ giao thức Spanning Tree
Tính năng Port Mirroring cho phép thoe dõi gói tin ra vào của tửng cổng riêng biệt
QoS
4 hàng chờ ưu tiên trên mỗi cổng
Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông ra vào trên từng cổng
Chính sách về lưu lượng trên từng cổng
Voice VLAN Traffic QoS
Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
Hỗ trợ querier mode
Multicast VLAN Registration (MVR)
Security
Xác thực IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based
Xác thực webWeb
RADIUS / TACACS+ xác thực truy cập ngưởi dùng
IP-Based Access Control List (ACL)
MAC-Based Access Control List (ACL)
Port Security
Tính năng quản lý
Giao diện quản lý
BOOTP, DHCP client
Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
Firmware upload / download thông qua TFTP server
Thay đổi cấu hình Configuration qua TFTP server
SNTP (Simple Network Time Protocol)
Ghi sự kiên Message / event / error / trap
Lưu sự kiện vào file local hoặc syslog server
Hỗ trợ Private Enterprise MIB
RMON groups 1, 2, 3, 9 (history, statistics, alarms, and events)
Hỗ trợ Ping function
Khả năng quản lý IP Stacking lên tới 36 thiết bị
Cổng console RS-232 DB9
Power over Ethernet
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
Cho phép cấp nguồn cho 24 thiết bị PoE chuẩn IEEE 802.3af
Công suất tối đa lên tới 15.4 trên từng cổng PoE
Tự động nhận biết các thiết bị PoE
Mạch điện đảm bảo an toàn nguồn điện giữa các cổng
Cấp nguồn với khoảng cách tối đa lên đến 100m
Chức năng quản lý PoE
Đặc tính lớp 2
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
Hỗ trợ tự động chuyển giữa đổi chế độ Full-Duplex / Half-Duplex cho tất cả các cổng 10BaseT/100Base-TX và 1000Base-T
Tự động nhận biết kiểu bấm dây trên các cổng RJ-45
Đảm bảo không mất gói tin với khả năng điểu khiển dòng:
Chuyển mạch tốc độ cao với thuật toán Store-and-Forward, điề khiển dòng, và runt / CRC filtering lọc gói tin dư thừa giảm tải băng thông cho hệ thống mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8K
Bộ nhớ đêm 2Mbit
Hỗ trợ VLANs
Khả năng hoạt động gộp các cổng.
Hỗ trợ giao thức Spanning Tree
Tính năng Port Mirroring cho phép thoe dõi gói tin ra vào của tửng cổng riêng biệt
QoS
4 hàng chờ ưu tiên trên mỗi cổng
Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông ra vào trên từng cổng
Chính sách về lưu lượng trên từng cổng
Voice VLAN Traffic QoS
Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
Hỗ trợ querier mode
Multicast VLAN Registration (MVR)
Security
Xác thực IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based
Xác thực webWeb
RADIUS / TACACS+ xác thực truy cập ngưởi dùng
IP-Based Access Control List (ACL)
MAC-Based Access Control List (ACL)
Port Security
Tính năng quản lý
Giao diện quản lý
BOOTP, DHCP client
Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
Firmware upload / download thông qua TFTP server
Thay đổi cấu hình Configuration qua TFTP server
SNTP (Simple Network Time Protocol)
Ghi sự kiên Message / event / error / trap
Lưu sự kiện vào file local hoặc syslog server
Hỗ trợ Private Enterprise MIB
RMON groups 1, 2, 3, 9 (history, statistics, alarms, and events)
Hỗ trợ Ping function
Khả năng quản lý IP Stacking lên tới 36 thiết bị