Loại phụ kiện | Que hàn |
Xuất xứ | China |
Hãng sản xuất | Atlantic |
CHE56 là que hàn có vỏ bọc chứa hàm lượng H, K thấp chất lượng ưu Việt, có độ dai va đập, và tính năng chống rạn nứt cao. Que hàn này có tính năng công nghệ hàn tốt, mối hàn bóng đẹp, mối hàn bóng đẹp, sử dụng được cả dòng điện AC và DC, thích hợp dùng cho công nghệ hàn ngắn, và hàn được mọi vị trí. Trước khi hàn phải làm sạch các tạp chất ở chỗ hàn như dầu mỡ, rỉ sắt, nước, tạp chât...và phải sấy que hàn ở nhiệt độ 350oC từ 1-2 giờ, vừa sấy vừa sử dụng, khi hàn điện xoay chiều, điện áp hàn không tải phải lớn hơn 70V.
Dùng cho hàn các kết cấu quan trọng, loại thép (A, B, D, E, A36, D36, E36) sử dụng đóng tàu, nồi hơi, thiết bị chịu áp, đường ống, và những phần kết cấu quan trọng khác có cường độ cứng tương đương của tàu xem kiến trúc và cầu đường
Thành phần hóa học (%):
C |
Mn |
Si |
S |
P |
=< 0,12 |
=<1.60 |
=< 0,75 |
=< 0,035 |
=<0,040 |
Cơ tính:
Giới hạn chảy N/mm2 |
Giới hạn bền kéo N/mm2 |
Độ dãn tương đối % |
Độ dai va đập Akv(J) |
0oC |
|||
>=375 |
490~660 |
>=22 |
>=47 |
Quy cách que hàn và dòng điện tham khảo:(AC hoặc DC):
Đường kính que hàn (mm) |
2.5 |
3.2 |
4.0 |
5.0 |
|
Độ dài que hàn(mm) |
300 |
350 |
400 |
400 |
|
Dòng điện tham khảo (A) |
Hàn bằng |
70~110 |
100~140 |
150~180 |
180~230 |
Hàn đứng |
50~80 |
80~110 |
130~170 |
|
CHE56 là que hàn có vỏ bọc chứa hàm lượng H, K thấp chất lượng ưu Việt, có độ dai va đập, và tính năng chống rạn nứt cao. Que hàn này có tính năng công nghệ hàn tốt, mối hàn bóng đẹp, mối hàn bóng đẹp, sử dụng được cả dòng điện AC và DC, thích hợp dùng cho công nghệ hàn ngắn, và hàn được mọi vị trí. Trước khi hàn phải làm sạch các tạp chất ở chỗ hàn như dầu mỡ, rỉ sắt, nước, tạp chât...và phải sấy que hàn ở nhiệt độ 350oC từ 1-2 giờ, vừa sấy vừa sử dụng, khi hàn điện xoay chiều, điện áp hàn không tải phải lớn hơn 70V.
Dùng cho hàn các kết cấu quan trọng, loại thép (A, B, D, E, A36, D36, E36) sử dụng đóng tàu, nồi hơi, thiết bị chịu áp, đường ống, và những phần kết cấu quan trọng khác có cường độ cứng tương đương của tàu xem kiến trúc và cầu đường
Thành phần hóa học (%):
C |
Mn |
Si |
S |
P |
=< 0,12 |
=<1.60 |
=< 0,75 |
=< 0,035 |
=<0,040 |
Cơ tính:
Giới hạn chảy N/mm2 |
Giới hạn bền kéo N/mm2 |
Độ dãn tương đối % |
Độ dai va đập Akv(J) |
0oC |
|||
>=375 |
490~660 |
>=22 |
>=47 |
Quy cách que hàn và dòng điện tham khảo:(AC hoặc DC):
Đường kính que hàn (mm) |
2.5 |
3.2 |
4.0 |
5.0 |
|
Độ dài que hàn(mm) |
300 |
350 |
400 |
400 |
|
Dòng điện tham khảo (A) |
Hàn bằng |
70~110 |
100~140 |
150~180 |
180~230 |
Hàn đứng |
50~80 |
80~110 |
130~170 |
|