Hãng sản xuất | ECORAY |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
I. Cấu hình tiêu chuẩn: |
- Bảng điều khiển và máy phát cao tần : 01 cái |
- Đầu đèn X quang : 01 cái |
- Cột mang đầu đèn ray sàn : 01 cái |
- Bộ chuẩn trực chùm tia X-Quang : 01 cái |
- Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều : 01 cái |
- Cặp dây cáp cao thế : 01 bộ |
II. : |
1. Bảng điều khiển và máy phát cao tần |
Máy phát cao tần sử dụng hệ thống vi xử lý, hiển thị các thông số máy bằng kỹ thuật số. |
Dễ dàng sử dụng với 288 thông số chụp được cài đặt sẵn, hoặc cài theo ý của người sử dụng. |
Có chức năng tự kiểm tra và báo lỗi của toàn bộ hệ thống (báo lỗi trên màn hình thông qua các mã lỗi). |
Công suất máy phát tối đa: 40kW |
Dãy mA từ: 10mA đến 500mA, có 11 nấc điều chỉnh. (sai số 3%) |
Dãy mAs: từ 0,1 đến 500mAs |
Dãi cài đặt kV từ: 40 – 125 kV điều chỉnh 1kV mỗi mức (sai số 3%) |
Cài đặt thời gian chụp từ: 0,001 đến 6 giây, có 81 nấc điều chỉnh. |
Công suất phát tia cao nhất: 500mA @ 80kV |
Hiển thị thông số điều khiển: LED |
Nguồn điện cung cấp: Nguồn 1 pha, 220VAC, 50/60 Hz. |
Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp |
2. Đầu đèn X-Quang |
Model: E7239X |
Hãng sx: Toshiba – Nhật |
Đầu đèn X quang lọai Anode xoay 500mA/125kV |
Đèn có 2 tiêu điểm: 1.0 / 2.0 mm |
Độ dung nhiệt: 140 kHU |
3. Cột mang đầu đèn |
Cột mang đầu đèn với hệ thống dây cáp cân bằng bằng đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng trên ray sàn. |
Hệ thống khóa bằng điện từ, cho các vị trí. |
Các phím điều khiển ngay trên cột đầu đèn giúp người sử dụng vận hành chính xác. |
Hành trình di chuyển của trục theo chiều ngang 175cm |
Hành trình di chuyển theo chiều trước sau 26cm |
Hành trình di chuyển theo chiều thẳng đứng từ 63cm – 187cm (tính từ tân đầu đèn so với sàn) |
Góc quay của thanh đỡ theo chiều ngang là 1800 với hệ thống khóa bằng tay. |
4. Bộ chuẩn trực chùm tia (Colimator) |
Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1,5 mm. |
Nguồn dẫn sáng colimator bằng halogen, công suất 150W – 24VAC |
Bộ điều khiển điện tử tự động tắt đèn sau 30 giây |
5. Bàn chụp trượt 4 chiều |
Bàn trượt theo chiều dài: ±29cm cho mỗi bên |
Bàn trượt theo chiều ngang: ±14cm cho mỗi bên |
Khỏang cách từ mặt bàn đến giá để phim 7,5 cm |
Bàn chịu tải trọng tối đa: 200 Kg |
Vật liệu làm mặt bàn chụp là Laminating dầy 0,6cm |
Bucky di chuyển: 58 cm |
Bucky bàn sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17 inches. |
Hệ thống khóa bằng điện từ, công tắc cảm ứng bằng chân. |
Kích thước mặt bàn: Dài 2000mm, Rộng 730mnm, Cao 665 mm. |
6. Cáp cao thế |
Cáp cao thế bộ dây dài 6m, với bộ đầu cắm. |
Điện áp tối đa 150kVp |
7. Giá chụp phổi có Bucky |
Trượt theo chiều dọc từ 46 – 170cm (tính từ tâm giá đỡ cassette đến sàn) |
Di chuyển giá đỡ cassette: công tắc từ |
Bucky sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17 inches. |
Lưới di chuyển tự động khi chụp. |
Chiều cao cột mang giá đỡ: 2060mm |
Kích thước giá đỡ 598 x 600mm |
I. Cấu hình tiêu chuẩn: |
- Bảng điều khiển và máy phát cao tần : 01 cái |
- Đầu đèn X quang : 01 cái |
- Cột mang đầu đèn ray sàn : 01 cái |
- Bộ chuẩn trực chùm tia X-Quang : 01 cái |
- Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều : 01 cái |
- Cặp dây cáp cao thế : 01 bộ |
II. : |
1. Bảng điều khiển và máy phát cao tần |
Máy phát cao tần sử dụng hệ thống vi xử lý, hiển thị các thông số máy bằng kỹ thuật số. |
Dễ dàng sử dụng với 288 thông số chụp được cài đặt sẵn, hoặc cài theo ý của người sử dụng. |
Có chức năng tự kiểm tra và báo lỗi của toàn bộ hệ thống (báo lỗi trên màn hình thông qua các mã lỗi). |
Công suất máy phát tối đa: 40kW |
Dãy mA từ: 10mA đến 500mA, có 11 nấc điều chỉnh. (sai số 3%) |
Dãy mAs: từ 0,1 đến 500mAs |
Dãi cài đặt kV từ: 40 – 125 kV điều chỉnh 1kV mỗi mức (sai số 3%) |
Cài đặt thời gian chụp từ: 0,001 đến 6 giây, có 81 nấc điều chỉnh. |
Công suất phát tia cao nhất: 500mA @ 80kV |
Hiển thị thông số điều khiển: LED |
Nguồn điện cung cấp: Nguồn 1 pha, 220VAC, 50/60 Hz. |
Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp |
2. Đầu đèn X-Quang |
Model: E7239X |
Hãng sx: Toshiba – Nhật |
Đầu đèn X quang lọai Anode xoay 500mA/125kV |
Đèn có 2 tiêu điểm: 1.0 / 2.0 mm |
Độ dung nhiệt: 140 kHU |
3. Cột mang đầu đèn |
Cột mang đầu đèn với hệ thống dây cáp cân bằng bằng đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng trên ray sàn. |
Hệ thống khóa bằng điện từ, cho các vị trí. |
Các phím điều khiển ngay trên cột đầu đèn giúp người sử dụng vận hành chính xác. |
Hành trình di chuyển của trục theo chiều ngang 175cm |
Hành trình di chuyển theo chiều trước sau 26cm |
Hành trình di chuyển theo chiều thẳng đứng từ 63cm – 187cm (tính từ tân đầu đèn so với sàn) |
Góc quay của thanh đỡ theo chiều ngang là 1800 với hệ thống khóa bằng tay. |
4. Bộ chuẩn trực chùm tia (Colimator) |
Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1,5 mm. |
Nguồn dẫn sáng colimator bằng halogen, công suất 150W – 24VAC |
Bộ điều khiển điện tử tự động tắt đèn sau 30 giây |
5. Bàn chụp trượt 4 chiều |
Bàn trượt theo chiều dài: ±29cm cho mỗi bên |
Bàn trượt theo chiều ngang: ±14cm cho mỗi bên |
Khỏang cách từ mặt bàn đến giá để phim 7,5 cm |
Bàn chịu tải trọng tối đa: 200 Kg |
Vật liệu làm mặt bàn chụp là Laminating dầy 0,6cm |
Bucky di chuyển: 58 cm |
Bucky bàn sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17 inches. |
Hệ thống khóa bằng điện từ, công tắc cảm ứng bằng chân. |
Kích thước mặt bàn: Dài 2000mm, Rộng 730mnm, Cao 665 mm. |
6. Cáp cao thế |
Cáp cao thế bộ dây dài 6m, với bộ đầu cắm. |
Điện áp tối đa 150kVp |
7. Giá chụp phổi có Bucky |
Trượt theo chiều dọc từ 46 – 170cm (tính từ tâm giá đỡ cassette đến sàn) |
Di chuyển giá đỡ cassette: công tắc từ |
Bucky sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17 inches. |
Lưới di chuyển tự động khi chụp. |
Chiều cao cột mang giá đỡ: 2060mm |
Kích thước giá đỡ 598 x 600mm |