Loại | Kỹ thuật số 2D đen trắng |
Hãng sản xuất | Đang cập nhật |
- Kiểu B Mode: B, B/B; Kiểu M Mode: B/M và M
- Thang xám: 256
- Màn hình hiển thị: LCD 15 inch
- Tần số đầu dò: Từ 2,5Mhz ~ 10 MHz ( Tùy từng loại đầu dò)
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng tiêu chuẩn.
Cơ chế chùm tia siêu âm kỹ thuật số:
- Chùm tia số hoá (DBF)
- Khoảng hội tụ linh hoạt (DRF) lên đến 16 vị trí chung chuyển
- Tần số đầu dò quét sinh động (DFS)
Góc quét hiển thị: Từ 67-1200 (tuỳ thuộc đầu dò)
Độ sâu quét ảnh: Từ 21,6 mm – 248 mm
Cơ chế quét và xử lý ảnh:
Tiền xử lý:
- Khoảng điều chỉnh linh hoạt (DYN); Nâng cao độ bờ
- Điều chỉnh độ tương quan tốc độ quét ảnh
- Điều chỉnh độ mịn (Smooth)
- 8 Thang điều chỉnh sáng và nét theo độ sâu (TGC)
- 8 mức chỉnh độ nét IP; Khoảng hội tụ hình ảnh 4 điểm
- Điều chỉnh tốc độ cuộn hình trong Mode-M vói 4 mức
- Lựa chọn mật độ quét: Hi Density / Hi Frm Rate
- Công nghệ hình ảnh nhu mô đều (TSI)
- Điều chỉnh độ mạnh âm thanh siêu âm
- Độ phân giải hình ảnh cao; Tỷ lệ khung hình lựa chọn cao
Hậu xử lý hình ảnh:
- Điều chỉnh thang ánh xạ theo biểu đồ
- Chuẩn hoá dạng R; Căn hình ảnh trái/phải và trên/ dưới
Chức năng:
Bộ nhớ :
- Lưu dữ liệu băng ổ cứng 320Gb (Lựa chọn thêm)
- Lưu được trên 1.000.000 hình ảnh JPG hay BMP
- Cine ảnh:
- Xem lại hình ảnh 256 khung hình sau 1 lần quét trong chế độ B, B+M, M và 128 khung hình cho chế độ B+B
- Phóng đại:
- Phóng ảnh trong chế độ quét thời gian thực và dừng hình.
- Độ phóng đại 400%
Thước đo và các phép toán:
Trong chế độ B-mode:
- Thước đo ổ bụng tổng quát: Khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, góc thể tích tiền liệt tuyến, biểu đồ phát triển, profile và S% hẹp mạch.
- Thước đo sản khoa: Đầy đủ các chỉ số cơ bản thai nhi, dự kiến cân nặng thai nhi, dự kiến ngày sinh, nhập ngày kinh cuối, ngày nhiệt độ.
- Thước đo và tính toán phụ khoa:
- Thước đo và tính toán hệ tiết niệu:
- Thước đo và tính toán về chỉnh hình
- Các thước đo khác : Tuyến giáp và tiền liệt tuyến.
Trong chế độ M-mode:
- Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim (2 chu kỳ đập)
- Phần mềm tính toán: Ổ bụng, Phụ khoa, Sản khoa, Tim mạch, các bộ phận nhỏ, nhịp mạch, mạch ngoại biên.
Thông số khác:
Cổng kết nối ngoại vi:
- Hai (2) cổng USB; Một (1) cổng DICOM ( lựa chọn).
- Cổng nối tiếp RS-232 và cổng song song
- Một (1) cổng VGA; Hai (2) cổng ra Video; Một (1) cổng ra S-video
Nguồn điện:
- Nguồn: 100-240 VAC+_10% / 50/60Hz / 400W
- Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ: 00C ~ 400C; Độ ẩm: 30% ~ 90%
- Kích thước: Dài-Rộng-Cao:
- Trọng lượng: 42kg
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Thân máy chính DP-8500; Màn hình 15 inch LCD.
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng; Bộ cine 256 khung hình.
- Bộ lưu hình trên 400mb; Ổ đĩa ghi CD/RW Sony.
- Phần mềm tính toán và thước đo đầy đủ.
- Đầu dò điện tử 35C50EA đa tần (2.0/2.5/3.5/5 Mhz)
Các lựa chọn khác:
- Đầu dò điện tử phẳng: 75L38EA đa tần (5.0/7.5/8.5/10MHz)
- Đầu dò điện tử phẳng: 75L38EA đa tần (5.0/7.5/8.5/10MHz)
- Đầu dò điện tử âm đạo và trực tràng 65EC10EA đa tần (5.0/6.5/7.5/8.5MHz)
- Đầu dò điện tử siêu cong 65C15EA đa tần (5.0/6.5/7.5/8.5MHz) (dùng cho nhi khoa)
- Đầu dò điện tử siêu cong 35C20EA đa tần (2.0/2.5/3.5/5.0MHz) (dùng cho thăm khám tim)
- Bộ gá kim chọc dò cho tất cả các đầu dò- Kiểu B Mode: B, B/B; Kiểu M Mode: B/M và M
- Thang xám: 256
- Màn hình hiển thị: LCD 15 inch
- Tần số đầu dò: Từ 2,5Mhz ~ 10 MHz ( Tùy từng loại đầu dò)
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng tiêu chuẩn.
Cơ chế chùm tia siêu âm kỹ thuật số:
- Chùm tia số hoá (DBF)
- Khoảng hội tụ linh hoạt (DRF) lên đến 16 vị trí chung chuyển
- Tần số đầu dò quét sinh động (DFS)
Góc quét hiển thị: Từ 67-1200 (tuỳ thuộc đầu dò)
Độ sâu quét ảnh: Từ 21,6 mm – 248 mm
Cơ chế quét và xử lý ảnh:
Tiền xử lý:
- Khoảng điều chỉnh linh hoạt (DYN); Nâng cao độ bờ
- Điều chỉnh độ tương quan tốc độ quét ảnh
- Điều chỉnh độ mịn (Smooth)
- 8 Thang điều chỉnh sáng và nét theo độ sâu (TGC)
- 8 mức chỉnh độ nét IP; Khoảng hội tụ hình ảnh 4 điểm
- Điều chỉnh tốc độ cuộn hình trong Mode-M vói 4 mức
- Lựa chọn mật độ quét: Hi Density / Hi Frm Rate
- Công nghệ hình ảnh nhu mô đều (TSI)
- Điều chỉnh độ mạnh âm thanh siêu âm
- Độ phân giải hình ảnh cao; Tỷ lệ khung hình lựa chọn cao
Hậu xử lý hình ảnh:
- Điều chỉnh thang ánh xạ theo biểu đồ
- Chuẩn hoá dạng R; Căn hình ảnh trái/phải và trên/ dưới
Chức năng:
Bộ nhớ :
- Lưu dữ liệu băng ổ cứng 320Gb (Lựa chọn thêm)
- Lưu được trên 1.000.000 hình ảnh JPG hay BMP
- Cine ảnh:
- Xem lại hình ảnh 256 khung hình sau 1 lần quét trong chế độ B, B+M, M và 128 khung hình cho chế độ B+B
- Phóng đại:
- Phóng ảnh trong chế độ quét thời gian thực và dừng hình.
- Độ phóng đại 400%
Thước đo và các phép toán:
Trong chế độ B-mode:
- Thước đo ổ bụng tổng quát: Khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, góc thể tích tiền liệt tuyến, biểu đồ phát triển, profile và S% hẹp mạch.
- Thước đo sản khoa: Đầy đủ các chỉ số cơ bản thai nhi, dự kiến cân nặng thai nhi, dự kiến ngày sinh, nhập ngày kinh cuối, ngày nhiệt độ.
- Thước đo và tính toán phụ khoa:
- Thước đo và tính toán hệ tiết niệu:
- Thước đo và tính toán về chỉnh hình
- Các thước đo khác : Tuyến giáp và tiền liệt tuyến.
Trong chế độ M-mode:
- Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim (2 chu kỳ đập)
- Phần mềm tính toán: Ổ bụng, Phụ khoa, Sản khoa, Tim mạch, các bộ phận nhỏ, nhịp mạch, mạch ngoại biên.
Thông số khác:
Cổng kết nối ngoại vi:
- Hai (2) cổng USB; Một (1) cổng DICOM ( lựa chọn).
- Cổng nối tiếp RS-232 và cổng song song
- Một (1) cổng VGA; Hai (2) cổng ra Video; Một (1) cổng ra S-video
Nguồn điện:
- Nguồn: 100-240 VAC+_10% / 50/60Hz / 400W
- Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ: 00C ~ 400C; Độ ẩm: 30% ~ 90%
- Kích thước: Dài-Rộng-Cao:
- Trọng lượng: 42kg
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Thân máy chính DP-8500; Màn hình 15 inch LCD.
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng; Bộ cine 256 khung hình.
- Bộ lưu hình trên 400mb; Ổ đĩa ghi CD/RW Sony.
- Phần mềm tính toán và thước đo đầy đủ.
- Đầu dò điện tử 35C50EA đa tần (2.0/2.5/3.5/5 Mhz)
Các lựa chọn khác:
- Đầu dò điện tử phẳng: 75L38EA đa tần (5.0/7.5/8.5/10MHz)
- Đầu dò điện tử phẳng: 75L38EA đa tần (5.0/7.5/8.5/10MHz)
- Đầu dò điện tử âm đạo và trực tràng 65EC10EA đa tần (5.0/6.5/7.5/8.5MHz)
- Đầu dò điện tử siêu cong 65C15EA đa tần (5.0/6.5/7.5/8.5MHz) (dùng cho nhi khoa)
- Đầu dò điện tử siêu cong 35C20EA đa tần (2.0/2.5/3.5/5.0MHz) (dùng cho thăm khám tim)
- Bộ gá kim chọc dò cho tất cả các đầu dò