Xuất xứ | Việt Nam |
Hãng sản xuất | Mipec |
Loại dầu, nhớt | Dầu bôi trơn |
Dung tích(ml) | 209000 |
* MP–AWH 68 là loại dầu thủy lực đa dụng, chất lượng cao, được pha chế từ các loại dầu
gốc chọn lọc cùng hệ phụ gia chống oxy hóa, chống mài mòn, giúp bảo vệ hoàn hảo hệ thống
thủy lực.
* CẤP ĐỘ NHỚT: ISO VG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ: TCCS 12: 2010/MIPEC (MP-AWH 68)
* CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:
MP–AWH 68
1 Phân loại theo ISO VG VG 32 VG 46 VG 68
2 Độ nhớt động học ở 40oC, cSt 30,2 – 34,8 42,6 – 48,5 62,4 – 72,6
3 Chỉ số độ nhớt Min 96 Min 96 Min 96
4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC Min 195 Min 200 Min 210
5 Hàm lượng nước, %TT Max 0,05 Max 0,05 Max 0,05
* ƯU ĐIỂM:
- Chống oxy hóa, chống tạo bọt, ngăn ngừa hiệu quả việc tạo cặn bùn bám trên đường
ống của hệ thống.
- Tính tách khí, tách nước khá tốt, bảo toàn sự truyền lực cho hệ thống thủy lực.
- Đặc tính chống mài mòn tuyệt hảo thích hợp với các hệ thống hoạt động trong điều
kiện tốc độ nhanh, tải trọng nặng và nhiệt độ cao.
* BAO BÌ: 209 lít.
* MP–AWH 68 là loại dầu thủy lực đa dụng, chất lượng cao, được pha chế từ các loại dầu
gốc chọn lọc cùng hệ phụ gia chống oxy hóa, chống mài mòn, giúp bảo vệ hoàn hảo hệ thống
thủy lực.
* CẤP ĐỘ NHỚT: ISO VG
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ: TCCS 12: 2010/MIPEC (MP-AWH 68)
* CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:
MP–AWH 68
1 Phân loại theo ISO VG VG 32 VG 46 VG 68
2 Độ nhớt động học ở 40oC, cSt 30,2 – 34,8 42,6 – 48,5 62,4 – 72,6
3 Chỉ số độ nhớt Min 96 Min 96 Min 96
4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC Min 195 Min 200 Min 210
5 Hàm lượng nước, %TT Max 0,05 Max 0,05 Max 0,05
* ƯU ĐIỂM:
- Chống oxy hóa, chống tạo bọt, ngăn ngừa hiệu quả việc tạo cặn bùn bám trên đường
ống của hệ thống.
- Tính tách khí, tách nước khá tốt, bảo toàn sự truyền lực cho hệ thống thủy lực.
- Đặc tính chống mài mòn tuyệt hảo thích hợp với các hệ thống hoạt động trong điều
kiện tốc độ nhanh, tải trọng nặng và nhiệt độ cao.
* BAO BÌ: 209 lít.