Xuất xứ | Đức |
Loại | Bu lông hóa chất |
Hãng sản xuất | Fischer |
Chất liệu | Đang cập nhật |
Đặc tính sản phẩm:
- Bulong hóa chất Fischer RM + FTR là hệ thống liên kết bao gồm thanh ren Fischer FTR và ống nhộng hóa chất Fischer RM.
- Ống nhộng hóa chất Fischer RM chứa 2 thành phần: nhựa vinyl không có styrene và chất làm đông.
- Khi lắp đặt các cạnh của thanh ren sẽ phá vỡ ống nhộng hóa chất trộn lẫn và kích hoạt hóa chất. Hóa chất sẽ phủ kín bề mặt thanh ren, liên kết nó với thành lỗ khoan.
Ưu điểm sản phẩm:
- Thời gian đông kết keo nhanh (1h) thuận lợi cho việc giải quyết tiến độ công trình.
- Bulong hóa chất RM có cường độ cao đảm bảo khả năng chịu tải cao trong bê tông.
- Được cấp chứng chỉ kỹ thuật của Châu Âu : ASTM , ETA…
- Phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Chứng nhận cho: Bê tông chịu nén C ≤ 20/25 và lớn nhất C50/60
Cũng thích hợp với: Đá đặc tự nhiên
Ứng dụng sản phẩm:
Lắp đặt cầu thang thép thoát hiểm
Lắp dựng giá đỡ kho hàng
Lắp đặt kết cấu thép, mái đón Canopy
Lắp đặt thiết bị máy móc
Máng cáp,lan can tay vịn
Mặt dựng
Bảng quy cách ống hóa Fischer chất RM
Quy cách | Mã SP | Ðường kính lỗ khoan do [mm] | Chiều sâu lỗ khoan tối thiểu t [mm] | Chiều sâu neo hiệu quả hef [mm] | Dùng với thanh ren | Số lượng mỗi hộp ống |
R M 8 | 50270 | 10 | 80 | 80 | FTR/RG M 8 | 10 |
R M 10 | 50271 | 12 | 90 | 90 | FTR/RG M 10 | 10 |
R M 12 | 50272 | 14 | 110 | 110 | FTR/RG M 12 | 10 |
R M 16 | 50273 | 18 | 125 | 125 | FTR/RG M 16 | 10 |
R M 20 | 50274 | 25 | 170 | 170 | FTR/RG M 20 | 10 |
R M 24 | 50275 | 28 | 210 | 210 | FTR/RG M 24 | 5 |
R M 27 | 79843 | 32 | 250 | 250 | FTR/RG M 27 | 5 |
R M 30 | 50276 | 35 | 280 | 280 | FTR/RG M 30 | 5 |
Bảng quy cách thanh ren Fischer FTR
Quy cách | Mã SP | Chiều sâu neo hiệu quả hef [mm] | Bề dày bảng mã tối đa tfix [mm] | Dùng với ống hóa chất | Lực nhổ đề nghị Nrec [kN] | Lực cắt đề nghị Vrec [kN] | Số lượng mỗi hộp ống |
FTR M8 x 110 | 45809 | 80 | 16 | RM 8 | 8.8 | 4.2 | 10 |
FTR M10 x 130 | 45810 | 90 | 22 | RM 10 | 12.3 | 7.6 | 10 |
FTR M12 x 160 | 45812 | 110 | 30 | RM 12 | 19.7 | 11 | 10 |
FTR M16 x 190 | 45813 | 125 | 38 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M16 x 250 | 52256 | 125 | 98 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M20 x 260 | 45814 | 170 | 70 | RM 20 | 45.8 | 32 | 10 |
FTR M24 x 300 | 45815 | 210 | 65 | RM 24 | 64.1 | 46.1 | 5 |
FTR M30 x 380 | 45816 | 280 | 70 | RM 30 | 100.5 | 73.3 | 5 |
Đặc tính sản phẩm:
- Bulong hóa chất Fischer RM + FTR là hệ thống liên kết bao gồm thanh ren Fischer FTR và ống nhộng hóa chất Fischer RM.
- Ống nhộng hóa chất Fischer RM chứa 2 thành phần: nhựa vinyl không có styrene và chất làm đông.
- Khi lắp đặt các cạnh của thanh ren sẽ phá vỡ ống nhộng hóa chất trộn lẫn và kích hoạt hóa chất. Hóa chất sẽ phủ kín bề mặt thanh ren, liên kết nó với thành lỗ khoan.
Ưu điểm sản phẩm:
- Thời gian đông kết keo nhanh (1h) thuận lợi cho việc giải quyết tiến độ công trình.
- Bulong hóa chất RM có cường độ cao đảm bảo khả năng chịu tải cao trong bê tông.
- Được cấp chứng chỉ kỹ thuật của Châu Âu : ASTM , ETA…
- Phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Chứng nhận cho: Bê tông chịu nén C ≤ 20/25 và lớn nhất C50/60
Cũng thích hợp với: Đá đặc tự nhiên
Ứng dụng sản phẩm:
Lắp đặt cầu thang thép thoát hiểm
Lắp dựng giá đỡ kho hàng
Lắp đặt kết cấu thép, mái đón Canopy
Lắp đặt thiết bị máy móc
Máng cáp,lan can tay vịn
Mặt dựng
Bảng quy cách ống hóa Fischer chất RM
Quy cách | Mã SP | Ðường kính lỗ khoan do [mm] | Chiều sâu lỗ khoan tối thiểu t [mm] | Chiều sâu neo hiệu quả hef [mm] | Dùng với thanh ren | Số lượng mỗi hộp ống |
R M 8 | 50270 | 10 | 80 | 80 | FTR/RG M 8 | 10 |
R M 10 | 50271 | 12 | 90 | 90 | FTR/RG M 10 | 10 |
R M 12 | 50272 | 14 | 110 | 110 | FTR/RG M 12 | 10 |
R M 16 | 50273 | 18 | 125 | 125 | FTR/RG M 16 | 10 |
R M 20 | 50274 | 25 | 170 | 170 | FTR/RG M 20 | 10 |
R M 24 | 50275 | 28 | 210 | 210 | FTR/RG M 24 | 5 |
R M 27 | 79843 | 32 | 250 | 250 | FTR/RG M 27 | 5 |
R M 30 | 50276 | 35 | 280 | 280 | FTR/RG M 30 | 5 |
Bảng quy cách thanh ren Fischer FTR
Quy cách | Mã SP | Chiều sâu neo hiệu quả hef [mm] | Bề dày bảng mã tối đa tfix [mm] | Dùng với ống hóa chất | Lực nhổ đề nghị Nrec [kN] | Lực cắt đề nghị Vrec [kN] | Số lượng mỗi hộp ống |
FTR M8 x 110 | 45809 | 80 | 16 | RM 8 | 8.8 | 4.2 | 10 |
FTR M10 x 130 | 45810 | 90 | 22 | RM 10 | 12.3 | 7.6 | 10 |
FTR M12 x 160 | 45812 | 110 | 30 | RM 12 | 19.7 | 11 | 10 |
FTR M16 x 190 | 45813 | 125 | 38 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M16 x 250 | 52256 | 125 | 98 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M20 x 260 | 45814 | 170 | 70 | RM 20 | 45.8 | 32 | 10 |
FTR M24 x 300 | 45815 | 210 | 65 | RM 24 | 64.1 | 46.1 | 5 |
FTR M30 x 380 | 45816 | 280 | 70 | RM 30 | 100.5 | 73.3 | 5 |