Bán Các Loại Ống Nhựa Hdpe-Ldpe-Upvc Toàn Phát Giá Rẻ Chất Lượng Tốt Độ Bền Cao.

100.000

145 Mỗ Lao Hà Đông Hà Nội


I.Ống nhựa HDPE là gì?

Ống nhựa HDPE là tên viết tắt của (High-density polyethylene) hay còn gọi là ống PEHD (polyethylene high-density) là loại ống được chế tạo bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo mật độ cao. Ống HDPE được biết đến với tỷ lệ sức bền trên mật độ lớn của nó. Mật độ HDPE có thể nằm trong khoảng 0,93-0,97 g / cm3 hoặc 970 kg/m3.

Mặc dù mật độ của nhựa HDPE là chỉ cao hơn polyethylene mật độ thấp, nhưng do HDPE có ít phân nhánh, nên nó có lực liên kết phân tử mạnh và do đó có độ bền kéo cao hơn LDPE (Low-density polyethylene) – vật liệu nhựa nhiệt dẻo mật độ thấp.

ống nhựa hdpe là gì
ống nhựa hdpe là gì

Nhựa HDPE ít phân nhánh tạo lực liên kết phân tử lớn nên độ bền kéo cao hơn nhựa LDPE hay PVC. Nhờ có các chất xúc tác, phụ gia trong quá trình sản xuất mà nhựa HDPE có khả năng:

Chịu nhiệt độ cao khoảng 120oC trong thời gian ngắn, 110oC trong thời gian liên tục.

Chịu được ánh sáng mặt trời, chống tia UV trong thời gian dài, liên tục.

Bền hóa học, chịu được rất tốt với những chất lỏng cũng như các dung dịch axit, muối, kiềm kể cả tác động của mưa axit.

Ở nhiệt độ thấp < -40oC ống HDPE vẫn giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn so với các ống nhựa khác.

Chịu lửa tốt, nhiệt độ để bắt lửa của nhựa HDPE là 327o

Tính dẻo: Nhựa HDPE có thể uốn dẻo rất tốt vì thế nó được sử dụng làm ống cấp thoát nước cho miền núi có địa hình phức tạp.

Bền cơ học: ống HDPE có thể chịu được tải trọng cao mà không bị biến dạng, nứt vỡ.

Độ kín nước và hơi rất cao, không bị rò rỉ.

Có hệ số chuyển nhiệt thấp làm giảm tối đa nguy cơ nước bị đông lạnh.

Tuổi thọ ống cao khi sử dụng (nếu lắp đặt và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật tuổi thọ của ống có thể đạt trên 50 năm).

II.Tính chất vật lý nổi trội của ống nhựa HDPE



  • Tỷ trọng: 0.95 – 0.97 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt tối thiểu: 21 Mpa
  • Hệ số giãn nở nhiệt: < 0.2 mm/m. độ C
  • Điện trở suất bề mặt: > 1013 Ω
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 45 độ C
  • Nhiệt độ hóa mềm vi cat tối thiểu: 120 độ C
  • Nhiệt độ giòn, gãy: < 0 độ C
  • Cách điện, cách nhiệt tốt.
ống nhựa hdpe
                                               ống nhựa hdpe giá rẻ 

III.Ứng dụng của ống HDPE Toàn Phát

Ống HDPE toàn phát được sản xuất theo công nghệ dây truyền của đức ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: ống cấp thoát nước cho khu dân cư, khu công nghiệp; ống dẫn cáp điện, dẫn hơi nóng, cấp nước nóng lạnh; ống dẫn thực phẩm… Bên cạnh đó nhựa HDPE rất an toàn nên được sử dụng để sản xuất các loại đồ gia dụng như bình sữa trẻ em, hộp nhựa đựng thực phẩm …

ống nhựa hdpe toàn phát
ống nhựa hdpe toàn phát

Công nghiệp nhẹ:

  • Làm ống cấp thoát nước
  • Làm ống nước thải cỡ lớn tại các đô thị, khu công nghiệp

Công nghiệp khai mỏ:

  • Làm ống nước thải trong công nghiệp khai thác mỏ và ống cống

Công nghiệp năng lượng:

  • Làm ống luồn dây điện, cáp điện
  • Làm ống dẫn hơi nóng (ống sưởi nóng)
  • Làm ống thoát nước
  • Làm ống cấp nước lạnh (áp lực 4-10kg/cm2)
  • Làm ống phục vụ cho ngành bưu điện, cáp quang nơi có nhiệt độ thấp (băng tuyết)

IV.Ưu điểm chính của ống nhựa HDPE


ống nhựa hdpe toàn phát
ống nhựa hdpe toàn phát

Ống nước nhựa HDPE được đánh giá chất lượng xuất sắc, với gần 50 năm phát triển trên toàn thế giới.

Chịu tác động cao và khả năng chống vỡ nứt tốt

Ống HDPE có sức kháng cao với hóa chất, ăn mòn, mục nát và mài mòn.

Độ bền của ống hdpe cao hơn và lợi thế dễ lắp đặt và vận chuyển mà không có thiệt hại vật chất.

Chịu được ánh sáng mặt trời trực tiếp (kháng tia cực tím trong thời gian dài )

Độ đàn hồi của thành ống cao ngăn cản sự phát triển của các vết nứt.

Phụ kiện nhỏ hơn để kết nối do tính đàn hồi cao: ống PE là uốn cong có bán kính khoảng 20-25 lần đường kính ngoài của nó. Độ đàn hồi tốt dẫn đến dễ dàng lắp đặt. Cuộn dây có thể được thực hiện tối đa 1000m Đường kính ngoài>=1200mm.

Ít bị ảnh hưởng từ biến động như sạt lở đất, địa chấn ,v vv

Sẵn có của các tùy chọn điện trở khác nhau áp lực: ống HDPE có thể được sản xuất với 12 lớp áp lực khác nhau từ 2,5 bar lên đến 32 bar.

Các mối nối của ống hoàn hảo – không có vết nứt – không phá vỡ và không biến dạng.

Lợi thế của ứng dụng an toàn trong các bề mặt bất thường như biển, đường sông, địa hình nhiệt độ thấp.

Sẵn có của một số phương pháp kết nối (Hàn nhiệt. nối zoăng, nối ren phù hợp, vv)

Bề mặt bên trong lòng ống nước HDPE mịn màng mang lại tiết kiệm đáng kể trong các dịch vụ và chi phí bảo quản

Tuổi thọ rất cao dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Trọng lượng rất nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.

Không độ chai, có thể được sử dụng trong thực phẩm và ngành công nghiệp dược phẩm.

Ống HDPE không tác dụng với dung dịch axit, kiềm và các hợp chất hữu cơ :rượu béo, aceton, êteetylic, glicerin,….

Độ bền hóa chất cao, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, nên có thể sử dụng làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất hay dẫn khí.

Chịu được ánh nắng mặt trời, ít bị lão hóa dưới ảnh hưởng của tia cực tím.

Độ linh hoạt, mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, khi lắp đặt dưới lòng đất chịu được các rung chấn xung quanh (động đất…)

Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.

Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.

Phương pháp hàn nhiệt giúp hệ thống đồng nhất hơn khi lắp đặt, độ bền mối nối cao.

Tuổi thọ cao trên 50 năm

V.Cách lựa chọn kích thước ống nhựa HDPE:

Chiều dài đường ống thường là 6m, 12m, 50m ,100m,150m…tuy nhiên do đặc tính dễ uốn dẻo ống HDPE có thể được sản xuất theo cuộn và nhựa thịnh Phát hiện nay sản xuất cả những cuộn 300m như ong HDPE phi 20.

Đường kính ống nhựa HDPE thông dụng cho công trình nhỏ từ 16 đến 560mm, với ống cỡ lớn đường kính từ 560 đến 2000mm. Đây chính là cách gọi ước lượng theo đường kính ngoài cho cây ống mà bạn định mua. Tuy nhiên, để biết cây ống có thực sự phù hợp với yêu cầu cho công trình của bạn hay không, ngoài các thông số cơ bản như chiều dài, đường kính ngoài, chiều dài đầu nong, bạn cần đặc biệt quan tâm đến độ dày và áp suất làm việc của cây ống. Việc tính chọn đường kính ống có thể dựa trên lưu lượng và vận tốc nước theo công thức:

Trong đó: Q là lưu lượng nước chảy, D là đường kính ống, v là vận tốc nước chảy trong ống, theo tiêu chuẩn với nước sinh hoạt v = 1.2m/s, nước chữa cháy v = 2.5m/s.

Áp suất làm việc là áp suất tối đa mà hệ thống ống có thể chịu được khi sử dụng liên tục dưới các điều kiện xác định. Nó phụ thuộc vào nhiệt độ nước, áp suất nước của hệ thống cấp nước bên ngoài công trình và tuổi thọ dự kiến của công trình. Áp suất làm việc được tính theo công thức P=K.PN

Trong đó K là hệ số giảm áp khi nhiệt độ nước thay đổi. PN là áp suất danh nghĩa mà bạn có thể tra cứu trong bảng kích thước ống nhựa.


ống nhựa hdpe giá rẻ
ống nhựa hdpe giá rẻ


VI.thương hiệu ống HDPE Toàn phát ở Việt Nam

Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều thương hiệu và nhà máy sản xuất ống HDPE và các loại phụ kiện ống nhựa dưới đây là một số sản xuất và phân phối ống nổi tiếng.

Ống HDPE TOÀN PHÁT

ống nhựa hdpe toàn phát giá rẻ so với một số ống hdpe thương hiệu khác phù hợp với các dự án cần chi phí đầu tư thấp . Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại được nhập khẩu từ châu Âu, với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa.


 Ống nhựa HDPE Toàn phát được sản xuất theo tiêu chuẩn : DIN 8074 : 1999-08  &  DIN 8075 : 1999-08 ;  ISO 9001 : 2008

 

– Ống nhựa HDPE Toàn phát cực kì bền bỉ, không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất, không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím, chịu được độ va đập rất tốt, lại có độ uốn dẻo nên chịu được tải trọng cao.

– Ống nhựa HDPE Toàn phát có giá thành rẻ hơn các loại ống thép, ống bê tông cốt thép. Đặc biệt, do trọng lượng của ống HDPE khá nhẹ nên chi phí lắp đặt, vận chuyển thấp, phương thức đấu nối đơn giản và tuổi thọ cao

nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật thì độ bền của ống HDPE không dưới 50 năm.

 

Phạm vi áp dụng ống HDPE nhựa Toàn phát:

 

– Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng

 

– Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp

 

– Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hoá chất và sử lý nước thải

 

– Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hoá chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước

 

– Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện

 


ống hdpe
ống nhựa hdpe toàn phát

Ống nhựa HDPE của Toàn phát được người tiêu dùng đánh giá rất cao và là sản phẩm mang lại doanh thu và lợi nhuận rất lớn cho nhà máy. các dòng sản phẩm ống HDPE ra đời năm 2016 và là, PPR ra đời năm 2018


Ưu điểm của ỐNG NHỰA HDPE TOÀN PHÁT:

 

– Chống ăn mòn hoá học như axit, kiềm, muối. Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống

 

– Chịu được ánh nắng mặt trời, độ bền cao. Có khả năng chịu mài mòn tốt hốn với ống théo và ống bê tông

 

– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp

 

– Lắp ghép đơn giản chắc chắn và nhanh chóng, vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng



 

 



 


VII.Bảng Báo Giá Ống Nhựa HDPE Toàn Phát– 2021

Đơn vị tính: đồng/mét

STTSản phẩmThương hiệuÁp suất (PN)Quy cách (mm)Bảng Báo Giá chưa VAT
1Ống Nhựa HDPE– Phi 20Toàn Phát61.54.500
82.05.400
102.56.200
12,53.07.300
2Ống Nhựa HDPE– Phi 25Toàn Phát61.55.500
102.26.800
12,52.58.700
3Ống Nhựa HDPE– Phi 32Toàn Phát81.56.500
102.49.600
12.53.013.800
163.522.636
4Ống Nhựa HDPE– Phi 40Toàn Phát62.08.500
82.414.600
103.018.200
12.53.724.500
164.534.636
5Ống Nhựa HDPE –Phi 50Toàn Phát62.418.200
83.025.273
103.730.364
12.54.636.182
165.653.545
6Ống Nhựa HDPE– Phi 63Toàn Phát63.030.100
83.839.200
104.755.600
12.55.868.800
167.185.273
7Ống Nhựa HDPE– Phi 75Toàn Phát63.648.300
84.560.400
105.670.200
12.56.892.400
168.4120.818
8Ống Nhựa HDPE– Phi 90Toàn Phát64.376.000
85.492.300
106.7108.600
12.58.2124.500
1610.1173.455
9Ống Nhựa HDPE–Phi 110Toàn Phát65.3105.300
86.6128.100
108.1162.500
12.510.0200.200
1612.3262.545
10Ống Nhựa HDPE–Phi 125Toàn Phát66.0155.091
87.4189.364
109.2232.909
12.511.4281.455
1614.0336.545
11Ống Nhựa HDPE–Phi 140Toàn Phát66.7162.727
88.3207.455
1010.3260.364
12.512.7347.182
1615.7420.545
12Ống Nhựa HDPE– Phi 160Toàn Phát67.7230.200
89.5289.700
1011.8360.900
12.514.6456.300
1617.9551.818
13Ống Nhựa HDPE– Phi 180Toàn Phát68.6318.545
810.7392.818
1013.3481.636
12.516.4578.818
1620.1697.455
14Ống Nhựa HDPE– Phi 200Toàn Phát69.6395.818
811.9488.091
1014.7599.455
12.518.2714.091
1622.4867.545
15Ống Nhựa HDPE– Phi 225Toàn Phát610.8499.091

Bình luận

HẾT HẠN

0968 340 886
Mã số : 16376451
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 05/02/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn