Liên hệ
17A Lê Tấn Quốc F15 Q.tân Bình Tp.hcm
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D CAO CẤP
MODEL: H60 (SAMSUNG MEDISON)
* * *
SAMSUNG MEDISON, nhà sản xuất máy siêu âm kỹ thuật số và siêu âm 4D hàng đầu thế giới xin trân trọng giới thiệu máy siêu âm Doppler màu 4D cao cấp thế hệ mới nhất, Model: H60
CẤU HÌNH CHÍNH:
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
MÁY SIÊU ÂM MODEL: H60 | |
Xuất xứ | - Thiết bị mới 100% - Hãng sản xuất: SAMSUNG MEDISON - Năm sản xất: 2012-2013 |
Tiêu chuẩn chất lượng | - TUV - CE - ISO 9001 |
Nguồn điện sử dụng | - 220V/ 50Hz |
Đăc điểm | - Màn hình LED 18.5” - Màn hình cảm ứng 10.1” - Kênh xử lý tín hiệu: 161.280 kênh - Phương pháp tạo chùm tia: đa tia (Multibeam) - Doppler màu, Doppler năng lượng với 4 hình (Quad-beam) - Doppler năng lượng có hướng (DPDI) - Dãi động cao: 240dB (Dynamic Range) - Bộ nhớ Cine: 500MB, lưu trữ 25.000 hình trong 30 giây - Bộ nhớ Loop: 7.000 khung - Bộ nhớ Sonoview lưu trữ hơn 350.000 hình - Lưu trữ hình động - Tốc độ hình 2D tối đa 1411 hình/ giây - Tốc độ hình 4D tối đa 40 hình/ giây - Siêu âm cắt lớp (MSV: multi Slice View) - Khảo sát đa lát cắt mặt phẳng xiên (OVIX) - Khảo sát tim thai 4 chiều (STIC) - Hình ảnh hòa âm (Harmonic Imaging) - Hình ảnh hòa âm đảo xung (Pulse Inversion Harmonic) - Hình ảnh siêu âm dạng cộng hưởng từ (DMR) - Hình ảnh tòan phổ (FSI) - Hình ảnh phức hợp điểm (SCI) - Bộ lọc giảm nhiễu (SFR) - Chương trình đo độ mờ da gáy tự động bằng siêu âm 3 chiều (Volume NT) - 04 ổ cắm đầu dò - Kết nối DICOM 3.0 - CPU cao tốc Core i5-520M, 2.4GHz - RAM 4GB - Ổ cứng tích hợp 500GB - Ổ đĩa CD/ DVD |
Các mode hình | - B - 2B - 4B - M - B/M - B/C - B/PD - B/PW - B/C/M - B/C/PW - B/PD/PW - 3D mode - 4D mode (Live 3D) - DPDI - M-mode màu - M-mode góc tự do - S-Flow mode
|
Kỹ thuật xử lý tín hiệu | - Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming) - Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency) - Kỹ thuật hòa âm đảo xung (Pulse Inversion Harmonic) - Kỹ thuật phân giải động (DMR) - Kỹ thuật phức hợp điểm (SCI) - Kỹ thuật tạo ảnh tòan phổ (FSI) |
Độ sâu khảo sát | - 2cm – 36cm |
Kỹ thuật quét của đầu dò | - Cong - Covvex - Tuyến tính - Linear - Nội cơ quan - Transvaginal, Transrectal - Đầu dò khối 3D/4D - Volume |
Kỹ thuật đầu dò | - Đầu dò đa tần số - Dải băng tần rộng
|
Số cửa nối đầu dò | - 04
|
Đầu dò (tùy chọn) |
- Tần số tạo ảnh: 2.0MHz – 6.0MHz - Tần số trung tâm: 3.1MHz - Bán kính cong: 40mm - Trường quan sát: 870 - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám 3D/4D, tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa.
- Tần số tạo ảnh: 4.0MHz – 8.0MHz - Tần số trung tâm: 4.4MHz - Bán kính cong: 39mm - Trường quan sát: 850 - Gắn được bộ Biopsy - Ưng dụng thăm khám 3D/4D, tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa.
- Tần số tạo ảnh: 5.0MHz – 9.0MHz - Tần số trung tâm: 6.3MHz - Bán kính cong: 10mm - Trường quan sát 3D: 1500 - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám 3D/4D, sản phụ khoa, tiết niệu. 4. Đầu dò CONVEX (C2-8) - Tần số tạo ảnh: 2.0MHz – 6.0MHz - Tần số trung tâm: 4.9MHz - Trường quan sát: 680 - Bán kính cong: 57mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Bụng, sản phụ khoa, nhi 5. Đầu dò CONVEX (CS1-4) - Tần số tạo ảnh: 1.0MHz – 4.0MHz - Tần số trung tâm: 3.1MHz - Bán kính cong: 60mm - Trường quan sát: 580 - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Bụng, sản phụ khoa 6. Đầu dò CONVEX (CF4-9) - Tần số tạo ảnh: 4.0MHz – 9.0MHz - Tần số trung tâm: 5.8MHz - Bán kính cong: 14mm - Trường quan sát: 920 - Ứng dụng thăm khám: Bụng, sản phụ khoa, nhi 7. Đầu dò LINEAR (L5-13) - Tần số tạo ảnh: 5.0MHz – 13.0MHz - Tần số trung tâm: 8.0MHz - Trường quan sát: 38.4mm - Cho hình Trapezoidal - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông 9. Đầu dò TRANSVAGINAL (EVN4-9) - Tần số tạo ảnh: 4.0MHz – 9.0MHz - Tần số trung tâm: 6.6MHz - Bán kính cong: 10mm - Trường nhìn: 1480 - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa, tiết niệu 10. Đầu dò TRANSRECTAL (ER4-9) - Tần số tạo ảnh: 4.0MHz – 9.0MHz - Tần số trung tâm: 6.6MHz - Bán kính cong: 10mm - Trường quan sát: 1480 - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa, niệu
|
Chương trình tính toán | - Chương trình tổng quát B mode: đo khoảng cách, đường kính, góc đo, hình Ellipse, đo chu vi, diện tích, thể tích,… - Chương trình tổng quát M mode: đo vận tốc, đo thời gian, đo độ dốc, đo độ sâu, đo góc,… - Chương trình mode Doppler: đo vận tốc đơn, đo vận tốc trung bình, đo tỉ lệ A/B, S/D, D/S, tính toán Doppler theo thời gian thực… - Đo Heart Rate, PI, RI,PG, SV,%STA, %STD,PV,MV, - Chương trình cho thai: đo thai, tính tuổi thai, trọng lượng thai, tỷ lệ thai, ngày sinh dự đoán, biểu đồ phát triển của thai… theo các bảng tính cuả trường đại học TOKYO, OSAKA, HADLOCK, CAMPELL, HENSMANN, HOBBINS… dựa trên các thông số GS, CRL, BPD, HC, APD, TAD, AC, FL… - Chương trình cho tim thai - Chương trình trên mạch máu - Chương trình trên sản khoa - Chương trình trên phụ khoa - Chương trình chuyên biệt trên siêu âm 3D, 4D
|
Thang xám
| - 256 |
Kênh xử lý tín hiệu | - 121.280 kênh
|
Tốc độ quét hình tối đa | - Mode 2D: 1411 hình/ giây - Mode 4D: 40 hình/ giây
|
Màn hình | - LED 18,5 Inch - Độ phân giải: 1920 x 1080 - Điểm ảnh màu: 16.7M - Không rung, không nhiểu, lọc tia - Nâng, nghiêng, xoay và quay được các hướng
|
Màn hình điều khiển cảm ứng | - 10,1 Inch - Độ phân giải: 1280 x 800 - Điểu khiển bằng cảm ứng chạm - Hiển thị bàn phím chữ và số
|
Hình ảnh B Mode | - Điều chỉnh GAIN: 0 ~ 100 - Điều chỉnh công suất: 2 ~ 100 - Dải động: 30 – 240dB - Độ sâu khảo sát: 2cm ~ 36cm - Điểm tiêu cự: 4 điểm, từ 1 ~ 4 - Ngưỡng duy trì: 10 bước, từ 0 ~ 9 - Mức lọai bỏ: 31 bước, từ 0 ~ 30 - Bảng đồ thang xám: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Bảng đồ màu: 11 kiểu, từ 1 ~ 11 - Kích thước khung hình: 70% ~ 100% - Vùng quan sát: 40 ~ 100 - Góc lái tia: 00, ±150, ±200 - Bộ lọc: 7 bước, từ -3 ~ +3 - Tần số phức hợp - Hình ảnh Convex ảo cho đầu dò Linear - Hình ảnh phức hơp điểm (SCI): 4 bước (cho đầu dò Linear) - Hình ảnh hòa âm (Harmonic) - Hình ảnh hòa âm đảo xung (Pulse Inversion Harmonic) - Điều chỉnh TCG: 8 bước - Cài đặt TCG: 4 bước - Đảo hình: trái/ phải, trên/ dưới - Mật độ dòng: thấp/ trung bình/ cao - Điều chỉnh SDMR: 5 bước - Phóng to hình động: 25 ~ 400 - Phong to hình tĩnh: 25 ~ 400 - Di chuyển hình - Điều chỉnh tần số: 3 mức (xuyên thấu/ tổng quát/ phân giải) - Tự động tối ưu hóa hình ảnh (Quick scan) - Hiển thị 2 hình động song song
|
Hình ảnh M-mode | - Điều chỉnh GAIN: 0 ~ 100 - Điều chỉnh công suất: 2 ~ 100 - Tốc độ quét: 16, 31, 62, 125mm/giây - Dải động: 30 – 240dB - Kiểu hiển thị: trái/ phải, trên dưới - Kích thước hiển thị: 50/50, 70/30, 30/70 - Bảng đồ thang xám: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Bảng đồ màu: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Tự động tối ưu hóa hình ảnh (Quick Scan) - M-mode góc tự do
|
Doppler màu C mode | - Điều chỉnh GAIN: 0 ~ 100 - Điều chỉnh công suất: 2 ~ 100 - Thang PRF: 0.1kHz ~ 15kHz - Lọc thành: 40 bước từ 5 ~ 44 - Đảo màu: tắt/ mở - Góc lái tia: 00, ±7.50, ±150 - Mật độ: thấp/ trung bình/ cao - Bảng đồ màu: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Khung hình trung bình: 11 bước, từ 0 ~ 10 - Độ nhạy: 6 bước, từ 0 ~ 5 - Ẩn màu - Hiển thị 2 hình động song song - Độ cân bằng: 17 bước, từ -8 ~ 8 - Độ mịn: 6 bước, từ 0 ~ 5 - Thang tốc độ
|
Doppler xung PW | - Điều chỉnh GAIN: 0 ~ 100 - Điều chỉnh công suất: 2 ~ 100 - Dải động: 30 – 240dB - Thang PRF: 1.0kHz ~ 18kHz - Lọc thành: 40 bước, từ 5 ~ 44 - Tự động tối ưu hóa hình ảnh (Quick Scan) - Điều chỉnh vị trí lấy mẫu - Kích thước lấy mẫu: 0.5 ~ 15mm - Góc lấy mẫu: -800 ~ 800 - Tốc độ quét: 16 ~ 125mm/giây - Góc: 00, 600, -600 - Góc lái tia: 00, ±150, ±200 - Bộ lọc: 10 bước, từ 0 ~ 9 - Thay đổi đườg nền: 17 bước, từ -8 ~ 8 - Tự động vẽ phổ - Tự động đo phổ - Độ nhạy: 0 ~ 1.0 - Kiểu hiển thị: trái/ phải, trên dưới - Bảng đồ phổ: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Bảng đồ màu: 11 kiểu, từ 1 ~ 11 - Điều chỉnh âm thanh: 0 ~ 100
|
Doppler năng lượng PDI | - Điều chỉnh GAIN: 0 ~ 100 - Điều chỉnh công suất: 2 ~ 100 - Thang PRF: 0.1kHz ~ 15.5kHz - Thay đổi tần số: 2 bước - Lọc thành: 40 bước từ 5 ~ 44 - Đảo màu - Góc lái tia: 00, ±150, ±200 - Mật độ: thấp/ trung bình/ cao - Bảng đồ màu: 12 kiểu, từ 1 ~ 12 - Khung hình trung bình: 11 bước, từ 0 ~ 10 - Độ nhạy: 6 bước, từ 0 ~ 5 - Ẩn màu - Hiển thị 2 hình động song song - Độ cân bằng: 17 bước, từ 0 ~ 16 - Độ mịn: 5 bước, từ 0 ~ 5
|
Siêu âm 3D – 4D | - Hình ảnh 3D - Hình ảnh 4D (3D thời gian thực) - Tốc độ hình 4D: Max. 40 hình/ giây - Hình ảnh 3D, 4D có độ phân giải cao và dễ thao tác - Sử dụng loại đầu dò khối chuyên biệt - Hiển thị hình ảnh đa diện (MPR) - Khảo sát 256 hình Cine trên mỗi mặt cắt A,B,C (chức năng Volume CT) - Trên mỗi mặt cắt A,B,C và hình 3D có thể khảo sát xoay hình 360 độ theo các trục x,y,z - Cắt hình 3D (Magic Cut) - Đo, tính toán trên hình 3D, - Tự động đo thể tích cơ quan VOCAL - Khảo sát ảnh 3D mạch máu xoá nền - Siêu âm 3 chiều mở rộng (3D XI), siêu âm cắt lớp (MSV) - Khảo sát mặt cắt xiên theo tất cả các hướng không giới hạn (Oblique View) - Chương trình khảo sát tim thai 4 chiều (STIC) - Chương trình đo độ mờ da gáy tự động qua hình bằng siêu âm 3D (Volume NT) - Các Mode 3 chiều:
|
Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI, Siêu âm cắt lớp MSV | - Khảo sát siêu âm cắt lớp (Multi Slice View): - Khảo sát 256 lát cắt trên mỗi chiều, mỗi lát cắt cách nhau 0.3mm – 1mm - Khảo sát cắt lớp trên trên mặt phẳng ngang (Coronal), điều này không thể thực hiện đuợc trên siêu âm 2D - Khảo sát bất kỳ mặt phẳng nào trên phương nghiêng (Oblique), điều này cũng không thể thực hiện được trên siêu âm 2D
|
Chương trình đo độ mờ da gáy tự động bằng siêu âm 3 chiều (Volume NT) | - Đo độ mờ da gáy hòan tòan tự động - Đo trên ảnh quét siêu âm 3 chiều - Tự động tìm mặt cắt dọc giữa chuẩn và đo độ dày da gáy - Thao tác nhanh - Dễ thực hiện - Kết quả chính xác
|
Kỹ thuật phân giải động (DMR) | - Ứng dụng kỹ thuật phân giải động loại bỏ xảo ảnh, tăng độ nét bờ viền, làm rõ cấu trúc cơ quan khảo sát
|
Kỹ thuật phức hợp điểm ( SCI) | - Ứng dụng kỹ thuật phức hợp điểm làm tăng độ mịn hình ảnh
|
Kỹ thuật tòan phổ (FSI) | - Ứng dụng kỹ thuật tòan phổ làm tăng độ phân giải hình ảnh tòan phần
|
Bộ nhớ CINE và LOOP | - Cine 12.700 hình - Loop 8.192 hình - Tự động lưu, tự động chạy
|
SONOVIEW – quản lý dữ liệu siêu âm | - Lưu trữ hơn 350.000 hình - Gởi hình qua USB, CD, DVD - Định dạng AVI, JPEG, BMP, TIFF, DCM - Nối mạng DICOM 3.0 - In qua máy in Windows - Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm - Đối chiếu, so sánh kết quả - Phóng to hình khảo sát - Ghi tiếng nói vào hình - Lưu và chạy lại hình Cine 2D, 3D, 4D - Khảo sát và phân tích lại ảnh 3D - Lưu bảng tường thuật (Report)
|
CPU | - Bộ vi xử lý Core i5-520M, 2.4GHz - Ổ cứng 500GB - RAM 4.0GB - Hệ điều hành Windows 7 - CD/DVD-R/W
|
Các chức năng hổ trợ | - Nhập tên cơ sở, bệnh viện (thường trực) - Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân - Soạn thảo trên màn hình - Đánh dấu mốc cơ thể - Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode) - Bảng báo cáo chi tiết thăm khám (Report)
|
Kết nối máy in
| - Máy in nhiệt đen trắng - Máy in nhiệt màu - Máy in laser, in phun
|
Bảo hành | - 12 tháng - Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, được huấn luyện tại Samsung Medison
|
Trân trọng kính chào
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHÚC TÍN
17A Lê Tấn Quốc - P.13 - Q.Tân Bình - TP.HCM
ĐT: 0933.647.653(MR Quân)
Email: lequanmedical@gmail.com
Website: phuctinmedical.com
HẾT HẠN
Mã số : | 8280367 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 25/08/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận
le trinh quan
UP
le trinh quan
up
le trinh quan
up
le trinh quan
up
le trinh quan
UP