- Các Series Nhôm tròn đặc: A5052, A5083, A6061,A7075...
- Chiều dài: 2000mm, 3000, 6000mm
- Đường kinh : 10, 15, 50, 60, 80, 85, 200, 300, 350...
- Temper : H14, H32, H112, T6 ...
- Ngoài các kích thước tiêu chuẩn ở trên, chúng tôi còn cung cấp các size không tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM, AMS
- Xuất xứ: ASIA, EU/G7
- Thành phần hóa học của Nhôm Tròn Đặc A5052 và A6061
Nhôm Tròn Đặc A5052 | Nhôm Tròn Đặc A6061 | |
Mg | 2.2%-2.8% by weight | no minimum, maximum 0.15% |
Cr | 0.15%-0.35% maximum | minimum 0.04%, maximum 0.35% |
CU | 0.1% maximum | minimum 0.15%, maximum 0.40% |
Fe | 0.4% maximum | no minimum, maximum 0.7% |
Mn | 0.1% maximum | no minimum, maximum 0.15% |
Silicon | 0.25% maximum | minimum 0.4%, maximum 0.8% by weight |
Zinc | 0.1% maximum | no minimum, maximum 0.25% |
Khác | 0.05% maximum | no more than 0.05% each |
Tồng khác | 0.15% maximum | 0.15% |
Con lại | nhôm | nhôm (95.85%–98.56%) |
- Tính chất vật lý Nhôm tròn đặc A6061
Tính chất | Gía trị |
Nhiệt độ sôi | 650 °C |
Sự dãn nở nhiệt | 23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi | 70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt | 166 W/m.K |
Điện trở | 0.040 x10-6 Ω .m |
Tính chất cơ học của Nhôm tròn đặc A6061
Tính chất | Gía trị |
Ứng suất phá hủy | 240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt | 260 Min MPa |
Độ cứng | 95 HB |
- Ứng dụng:
- Sản xuất các chi tiết máy
- Hàng không vũ trụ
- Hàng hải
Bình luận