Mô Đun Quang Sfp 1.25Gbps 40 Km. Wt-9110G/Sm/40/Lc

Liên hệ

62 Bà Triệu - Hoàn Kiếm - Hà Nội


MÔ ĐUN QUANG SFP 1.25Gbps 40km

Model: WT-9110G/SM/40/LC

Đặc tính:

v  SFP package với đầu nối LC.

v  1310nm FP Laser và PIN tách sóng quang.

v  Truyền xa lên tới 40km với cáp quang singlemode

v  Nguồn cấp đơn +3.3V.

v  LVPECL tương thích với giao diện data input/output.

v  EMI thấp và bảo vệ ESD tuyệt vời.

v  Tương thích với chuẩn an toàn Laser IEC-60825.

v  Tương thích với RoHS

v  Tương thích với SFF8472.

Ứng dụng:

v  Ethernet

v  Telecom.

v  Fiber channel

Thông số kỹ thuật:

Các đặc tính quang:

(Nhiệt độ hoạt động môi trường 0°C đến +70°C, Vcc=3.3V)


Tham số

Ký hiệu

Tối thiểu

Tượng trưng

Tối đa

Đơn vị

Đầu truyền

Bước sóng trung tâm

λo

1270

1310

1350

nm

Độ rộng quang phổ (RMS)

∆λ

-

-

4

nm

Công suất phát trung bình

Po

-8

-

-3

dBm

Tỉ số tắt

Er

9

-

-

dB

Thời gian tăng/ giảm (20% ~ 80%)

Tr/Tf

 

 

0.26

Ns

Tổng số jitter

Tj

 

 

0.43

UI

Sơ đồ mắt quang học

Tương thích với kênh quang IEEE 802.3z và ANSI

Đầu nhận

Bước sóng trung tâm

λo

1270

1310

1610

nm

Độ nhạy nhận

Rsen

 

 

-24

dBm

Quá tải nhận

Rov

-3

 

 

dBm

Suy hao phản hồi

 

12

 

 

dB

LOS Assert

LOSA

-30

 

 

dBm

LOS Dessert

LOSD

 

 

-26

dBm

LOS Hysteresis

 

0.5

 

4

 

Các đặc tính điện:

(Nhiệt độ hoạt động môi trường 0°C to +70°C, Vcc=3.3V)


Tham số

Ký hiệu

Tối thiểu

Tượng trưng

Tối đa

Đơn vị

Đầu truyền

Sự chênh lệch đầu vào

Zin

90

100

110

Ohm

Sự chênh lệch Data Input Swing

Vin

500

 

2400

mV

TX Disable

Disable

 

2.0

 

Vcc

V

Enable

0

 

0.8

V

TX Fault

Assert

 

2.0

 

Vcc

V

Deassert

 

0

 

0.8

V

Đầu nhận

Sự chênh lệch đầu ra

Zout

 

100

 

Ohm

Sự chênh lệch Data Input Swing

Vout

370

 

2000

mV

RX_LOS

Assert

 

2.0

 

Vcc

V

Deassert

 

0

 

0.8

V

THÔNG TIN EEPROM (A0):


Địa chỉ

Kích cỡ trường

Tên trường

HEX

Mô tả

0

1

Nhận dạng

03

SFP

1

1

Ext. Nhận dạng

04

MOD4

2

1

Đầu nối

07

LC

3-10

8

Thu phát

00 00 00 02 12 00 0D 01

Mã truyền

11

1

Mã hóa

01

8B10B

12

1

BR, danh định

0D

1250Mbps

12

1

Reserved

00

 

14

1

Chiều dài (9um)-km

0A/14/28

10km/ 20km/ 40km

15

1

Chiều dài (9um)

64/C8/FF

 

16

1

Chiều dài (50um)

37

550m

17

1

Chiều dài (62.5um)

37

550m

18

1

Chiều dài (copper)

00

 

19

1

Reserved

00

 

20-35

16

Tên nhà cung cấp

57 49 4E 54 4F 50 20 20

20 20 20 20 20 20 20 20

WINTOP

36

1

Reserved

00

 

37-39

3

Nhà cung cấp OUI

00 00 00

 

40-55

16

Nhà cung cấp  PN

xx xx xx xx xx xx xx xx

xx xx xx xx xx xx xx xx

ASC II

56-59

4

Nhà cung cấp rev

31 2E 30 20

V1.0

60-61

2

Bước sóng

05 1E

1310nm

62

1

Reserved

00

 

63

1

CC BASE

XX

Kiểm tra tổng byte 0~62

64-65

2

Tùy chọn

00 1A

LOS, TX_DISABLE, TX_FAULT

66

1

BR, max

32

50%

67

1

BR, min

32

50%

68-83

16

Nhà cung cấp SN

00 00 00 00 00 00 00 00

00 00 00 00 00 00 00 00

Không qui định

84-91

8

Mã  ngày nhà cung cấp

XX XX XX 20

Năm, tháng, ngày

92-94

3

Reserved

00

 

95

1

CC_EXT

XX

Kiểm tra tổng byte 64~94

96-255

160

Đặc điểm kỹ thuật

 

 

Môi trường hoạt động:


Tham số

Ký hiệu

Min

Typical

Max

Units

Điện áp

Vcc

3.15

3.3

3.45

V

Supply current

 

 

200

300

mA

Surge current

 

 

 

30

A

Nhiệt độ

hoạt động

Commercial

Tc

-10

 

+70

°C

Công nghiệp

-40

 

+85

Nguồn tiêu thụ

 

 

 

1

W

Tốc độ dữ liệu

 

 

1.25

 

Gbps

Tỷ suất cực đại tuyệt đối:


Tham số

Ký hiệu

Tối thiểu

Tối đa

Đơn vị

Nhiệt độ

bảo quản

Tst

-40

+85

°C

Điện áp

Vcc

0

+3.6

V

Độ ẩm

tương đối

RH

5

95

%

Chẩn đoán:


Tham số

Phạm vi

Dung sai

Đơn vị

Hiệu chỉnh

Nhiệt độ

C

-5 ~ 70

±3

°C

Bên trong

I

-40 ~ 80

±3

Bên trong

Điện áp

0 ~ VCC

0.1

V

Bên trong

Độ lệch dòng điện

0 ~ 120

5

mA

Bên trong

Công suất phát

-5 ~ 0

±2

dBm

Bên trong

Công suất thu

-25 ~ -3

±2

dBm

Bên trong

Mô tả Pin:


Pins

Tên

Mô tả

Ghi chú

1

VeeT

Tiếp đất đầu truyền

 

2

Tx Fault

Chỉ báo lỗi đầu truyền

1

3

Tx Disable

Vô hiệu đầu truyền

2

4

MOD DEF2

Định nghĩa Module 2

3

5

MOD DEF1

Định nghĩa Module 1

3

6

MODE DEF0

Định nghĩa Module 0

3

7

Rate Select

Không kết nối

 

8

LOS

Mất tín hiệu

4

9

VeeR

Tiếp đất đầu nhận

 

10

VeeR

Tiếp đất đầu nhận

 

11

VeeR

Tiếp đất đầu nhận

 

12

RD-

Inv. Dữ liệu nhận đầu ra

5

13

RD+

IDữ liệu nhận đầu ra

5

14

VeeR

Tiếp đất đầu nhận

 

15

VccR

Công suất đầu nhận

 

16

VccT

Công suất đầu truyền

 

17

VeeT

Tiếp đất đầu truyền

 

18

TD+

Dữ liệu truyền tải đầu vào

6

19

TD-

Inv.Dữ liệu truyền tải đầu vào

6

20

VeeT

Tiếp đất đầu truyền

 

Ghi chú:

1. TX_Fault là một bộ sưu tập mở đầu ra, có thể đẩy lên với một trở kháng  4.7k ~ 10kΩ trên bảng mạch chủ  tới điện áp giữa 2.0V và Vcc+0.3V. Logic 0 chỉ báo hoạt động bình thường; logic 1 chỉ báo lỗi một vài loại. Trong trạng thái thấp, đầu ra sẽ được đẩy xuống thấp hơn 0.8V.

2. TX_Disable là đầu vào được sử dụng để tắt đầu ra của đầu truyền quang . Nó được đẩy lên trong phạm vi module với trở kháng 4.7k ~ 10kΩ. Trạng thái của nó là:


  • Low (0~0.8V): Đầu truyền đang hoạt động
  • (>0.8V, <2.0V): không xác định.
  • High (2.0 ~ 3.3V): Đầu truyền đã vô hiệu.
  • Open: Đầu truyền đã vô hiệu.

3. MOD-DEF 0, 1, 2 là các Pin định nghĩa module. Chúng có thể được đẩy lên điện trở 4.7k ~ 10kΩ trên bảng  mạch chủ. Điện áp đẩy lên sẽ là VccT hoặc VccR.


  • MOD-DEF 0 được nối đất bởi module chỉ báo rằng module đang tồn tại.
  • MOD-DEF 1 là đồng hồ đường dây của hai giao diện nối tiếp đường dây cho ID nối tiếp.
  • MOD-DEF 2 là dòng dữ liệu của hai giao diện nối tiếp đường dây cho ID nối.

4. LOS là bộ sưu tập mở đầu ra, có thể được đẩy lên điện trở 4.7k ~ 10kΩ trên bảng  mạch chủ tới điện áp giữa 2.0V vàVcc+0.3V. Logic 0 chỉ báo hoạt động bình thường, logic1 chỉ báo mất tín hiệu. Trong trạng thái thấp, đầu ra sẽ được đẩy xuống thấp hơn 0.8V.

5. Đây là sự khác nhau giữa đầu ra đầu nhận. Chúng được ghép AC bên trong các đường dây 100Ω khác nhau được chấm dứt với 100Ω (khác nhau) tại SERDES người sử dụng.

6. Đây là sự khác nhau giữa đầu vào đầu truyền. Chúng được ghép AC, các đường dây khác nhau với 100Ω đầu cuối khác nhau bên trong  module.

Thông tin đặt hàng:


Module quang SFP 1.25G Dual LC

Model

Tốc độ

Bước sóng

Khoảng cách

Package

Nguồn

WT-9110G/MM/0.5/LC

1.25G

850nm

0.5KM

SFP

VSCEL+PIN

 

 

 

 

 

 

WT-9110G/SM/20/LC

1.25G

1310nm

20KM

SFP

FP+PIN

 

 

 

 

 

 

 WT-9110G/SM/40/LC

1.25G

1310nm

40KM

SFP

FP+PIN

 

 

 

 

 

 

 WT-9110G/SM/60/LC

1.25G

1550nm

60KM

SFP

DFB+PIN

 

 

 

 

 

 

 WT-9110G/SM/80/L

1.25G

1550nm

80KM

SFP

DFB+PIN

 

 

 

 

 

 

 WT-9110G/SM/100/LC

1.25G

1550nm

100KM

SFP

DFB+PIN

 

 

 

 

 

 

WT-9110G/SM/120/LC

1.25G

1550nm

120KM

SFP

DFB+PIN

Thông tin liên hệ:

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Viễn thông Văn Yến Vưong.

Địa chỉ:           62 Bà Triệu, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại:      +84 39449539

Fax:                +84 39454182

Website:          www.vyv.com.vn

Email:             contact@vyv.com.vn - sales@vyv.com.vn


Bình luận

HẾT HẠN

0439 449 539
Mã số : 8888978
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 31/12/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn