Học Tiếng Trung Tại Đại Đồng, Chủ Đề Ăn Uống

99.000

Đối Diện Cây Xăng Dương Húc-Đại Đồng-Tiên Du-Bắc Ninh

Một số món ăn trong tiếng Trung

Phở : 河粉 Hé fěn

cơm rang : Chǎofàn

xôi : 糯米饭。Nuòmǐ fàn

phở bò : 牛肉粉 hoặc 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn, niúròu fěnsī tāng hoặc 牛肉米粉 Niúròu mǐfěn

bún :

bún mắm : 鱼露米线

cơm thịt bò xào :炒牛肉

cá sốt cà chua : 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 Qié zhī huì yú / xīhóngshì huì yú sī

phở gà : 鸡肉粉 hoặc 鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn hoặc jīròu fěnsī tāng hoặc 鸡肉米

sườn xào chua ngọt : 糖醋排骨 Táng cù páigǔ

quẩy : 油条。Yóutiáo

canh sườn 排骨, Páigǔ tāng

canh bí :冬瓜汤。Dōngguā tāng

đồ nướng : 烧烤。Shāokǎo

lẩu 锅。Huǒguō

 Một số mẫu câu thường dùng trong ăn uống

Bạn thích ăn gì ?:    你要吃什么?    Nǐyàochīshénme?

Có gọi đồ ăn không? :    要点菜吗?      Yàodiǎncài ma?

Ăn cơm chưa?       饭了吗?    Chīfànle ma?

Ăn xong chưa?      吃完了吗?      Chīwánle ma?

Thích ăn gì?   欢吃什么?   Xǐhuānchīshénme?

Đến nhà ăn nào?   去哪个食堂?    Qùnǎgeshítáng?

Có ngon không?  好吃吗?    Hǎochī ma?

Chị uống chút gì không? 你想喝点什么?   nǐ xiǎng hē diǎn shénme?

Chỗ em có món gì ngon?  们店有什么好吃的菜? Nǐmen diàn yǒu shé me hào chī de cài?

Trả tiền trước. 先付钱。  Xiānfùqián.

Ăn đồ ăn Trung Quốc à?  吃中国菜吗?   ChīZhōngguócài ma?

Tôi trả tiền.     买单。   Wǒmǎidān.

Cho tôi xem thực đơn.   让我看一下菜单。    Ràngwǒkàn yí xiàcàidān.

Ăn sáng thôi.  吃早饭吧。   Chīzǎofànba

Tôi ăn no rồi.   饱了。    Chībǎole.

Mời bạn nếm thử   请尝一尝。   Qǐngcháng yìcháng.

 NGOẠI NGỮ ATLANTIC ĐẠI ĐỒNG

ĐÀO TẠO ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN

ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG HÚC, ĐẠI ĐỒNG, TIÊN DU, BẮC NINH

HOTLINE: 0365464182

Bình luận

HẾT HẠN

0865 364 826
Mã số : 16923863
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 11/12/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn