66 Câu Khẩu Ngữ Dùng Trong Nhà Hàng:

Liên hệ

24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

 

1. 您好!   Nín hǎo!: Chào anh/chị
2.
见,欢迎下次再来!   Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm 
3.
慢走,感谢您的光临.   Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm
4.
请稍等.   Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút!
5.
请原谅.   Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ
6.
对不起,让您久等了.   Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu 
7.
请问您有几位?   Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người?
8.
请这边走.   qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này
9.
请问您贵姓?   Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị?
10.
请问您喝什么茶?   Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì?

11. 请问您有预订吗?   Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?

12. 您看坐在这里可以吗?   Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được không?

13. 你要吃什么?   Nǐ yào chī shénme?: Anh muốn ăn gì?
14.
你要点些什么菜?   Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?: Anh muốn gọi món gì?
15.
你点过菜了吗?   Nǐ diǎnguò càile ma?: Anh đã gọi đồ chưa?
16.
请你推荐一些好菜好吗?   Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?: Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
17.
你喜欢吃点什么点心?   Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?: Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?
18.
好的,我去拿来.   Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay
19.
先生,有什么需要我帮忙的吗?   Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20.
们要赶时间.   Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội
21.
们点的菜请快送来.   Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái: Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé
22.
我就要份牛排.   Wǒ jiù yào fèn niúpái: Tôi  cần một suất bò bít tết
23.
你喜欢的牛排是熟一些还是生的?   Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?: Anh thích bít tết chín hay tái
24.
喝一杯怎样?   Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?
25.
干杯!   Gānbēi!: Cạn Ly! 
26.
祝你健康!   Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe
27.
请给我一从菜单好吗?   Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28.
先生,菜单就在这儿.   Xiānshēng, càidān jiù zài zhè'er: Thưa anh, thực đơn ở đây
29.
它的味道很好.   Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon
30.
菜太咸了.   Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!
31.
我口渴了.   Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước
32.
请给我一杯冷水.   Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát
33.
你要喝点儿什么?   Nǐ yào hē diǎn er shénme?: Anh muốn uống chút gì?
34.
我想要柠檬茶.   Wǒ xiǎng yào níngméng chá: Tôi cần cốc trà chanh
35.
还要吃别的东西吗?   Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?
36.
不用,谢谢.我已经吃饱了.   Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi
37.
请再给我一些面包.   Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo: Cho tôi thêm một chút bánh mỳ
38.
你喜欢什么随便吃.   Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39.
请把盐和胡椒递给我.   Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40.
先生您的菜已经上齐了.   Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi
41.
还要点水果和甜品吗?   Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?: Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ trang miệng gì không?
42.
请尽快服务.   Qǐng jǐnkuài fúwù: Hãy mau mang đồ ra
43.
请把账单给我   Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ: Hãy đưa tôi hóa đơn
44.
这就是,请到柜台付账.   Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng: Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
45.
们各付各的.   Wǒmen gè fù gè de: Chúng ta của ai trả của người ấy 
46.
不,这次我请客.   Bù, zhè cì wǒ qǐngkè: Không, lần này tôi mời
47.
请问需要加冰块吗?   Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?: Xin hỏi anh cần thêm đá không?
48.
请问需要冷饮还是热饮.   Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn: Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
49.
请用茶.   Qǐng yòng chá: Mời dùng trà
50.
请用香巾.   Qǐng yòng xiāng jīn: Mời dùng khăn ướt
51.
祝您午餐(晚餐)愉快!   Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!: Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!
52.
对不起,我能把这个盘子撤走吗?   Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?
53.
您先来杯啤酒好吗?   Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?: Cho tôi một cốc bia trước được không?
54.
先生您喜欢用筷子还是刀叉.   Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā: Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa
55.
请问卫生间在哪里?   Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
56.
务员我想买单.   Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán
57.
一共是128元,请问您付现金还是信用卡?   Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
58.
们这儿不收小费,但是我仍很感谢您.   Wǒmen zhè'er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín: Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh
59.
请稍等,我马上来收拾.   Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
60.
谢谢您提出的宝贵意见.   Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn: Cảm ơn ý kiến quý báu của anh
61.
这瓶酒多少钱?   Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?: Chai rượu này bao nhiêu tiền?
62.
不要了,谢谢.   Bùyàole, xièxiè: Không cần nữa, cảm ơn
63.
对不起,请再重复一遍.   Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn: Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa
64.
请结帐.    qǐng jié zhàng: Xin mời thanh toán
65.
可以在这儿付帐吗?   Kěyǐ zài zhè'er fù zhàng ma?: Có thể thanh toán ở đây không?
66.
你要打包带回家吗?   Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

 

 

 

Bình luận

HẾT HẠN

0973 825 167
Mã số : 16231275
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 23/03/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn