10 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Thường Dùng Hàng Ngày

9.000

24 Lý Thánh Tông,Đồng Nguyen ,Từ Sơn

10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản thường dùng hàng ngày 

1. Ngữ pháp tiếng
Hàn
 /()ㄴ데요

 

Ý nghĩa: Giải thích tình huống

- Vĩ tố liên kết thúc câu “-는데”còn được dùng làm vĩ tố kết thúc câu. Khi là
cách nói tôn trọng thì gắn “
” vào

Ví Dụ:

우리 아내가 요리하는데요. Vợ tôi nấu ăn cơ mà.

지금 계시는데요.  Bây giờ không có ở nhà.

- Trường hợp diễn tả ngụ ý suy nghĩ của người
nói, chứ không cần sự trả lời của đối phương, thuộc dạng cảm thán.

단풍이 아름다운데요: Cây lá đỏ đó thật là đẹp!

 

2. Ngữ
pháp
거든요

 

Ý nghĩa: Vì , do vì , là vì

Ví dụ:

저는 한국어를 열심히 공부했거든요: Vì tôi đã học tiếng Hàn chăm chỉ mà.

핸드폰 못봤어요?: Thấy điện thoại của tôi ở đâu không?

책상 위에 있잖아요: Ở trên bàn có sách đó.

아니에요.아까전에 책상 위에 봤거든요: Không. Hồi
nãy còn thấy ở bàn sách mà.

 

3. Ngữ
pháp tiếng Hàn
해요

 

Ý nghĩa: Khiến ai/ làm cho ai trở thành thế nào
hoặc làm gì đó

Ví dụ:

슬프게 하다: làm cho ai
buồn

웃게 하다: làm cho
cười

숙제를 즐겁게 해요: làm bài tập vui vẻ

행복하게 해줄게: làm cho
hạnh phúc

 

4. /어야 돼요

 

Ý nghĩa: Phải làm gì đó

Ví dụ:

저는 12시까지 집에 돌아가야 돼요: Đến 12 giờ
tôi phải quay trở về nhà.

내일 까지 숙제를 다해야돼요: Phải làm
cho hết bài tập đến ngày mai.

 

5. 잖아요

 

Ý nghĩa: Lí do, xác nhận lại, đề nghị  –
không phải là…

Ví dụ:

A: 우리 짜장면 먹어요: Chúng ta
đi ăn mì đen đi.

B: 방금 라면 10 먹었잖아요: Không phải là mới hết 10 gói mì à.

 

6. 전에

 

Ý nghĩa: trước khi

Ví dụ:

우리아내가 화내기 전에 용서를 구해야겠어요: Trước khi vợ tôi nổi giận chắc tôi phải xin
tha lỗi.

사랑하기전에: Trước khi yêu.

 

7. () 후에

 

Ý nghĩa: sau khi

Ví dụ:

아이스크림이나 초콜렛을 먹은 후에 이를 닦으세요: Sau khi ăn
kem hay socola nhất định phải đánh răng.

십년 후에: Mười năm
sau

 

8. /어도 돼요.

 

Ý nghĩa: Dù… có được không?/ có thể…

Ví dụ:

공책 빌려가도 돼요? Tôi mượn
quyển tập này có được không?

, 빌려가도 돼요. Vâng, bạn
có thể mượn .

 

9. / 어떻게 되죠?

 

Ý nghĩa: Cái gì đó… thế nào?

Ví dụ:

당신의 집주소가 어떻게 되죠? Địa chỉ nhà cô như thế nào?

연세를 어떻게 되세요 (dạng tôn kính): Bao tuổi rồi ạ?

 

10. Ngữ pháp tiếng
Hàn
네요

 

Ý nghĩa: Đuôi câu cảm thán, nghĩa là “Quá”,
“lắm”

Ví dụ:

장미꽃 정말 예쁘네요: Hoa hồng
này thật đẹp quá.

맛있네요: Ngon lắm.

 

Trung tâm
ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn



Số 24 Lý Thánh Tông, Đông Ngàn ,Từ Sơn ,Băc Ninh

 

ĐT:0223.745.725/02223.745.726

 

Hotline:
0973.825.167

 

 

Bình luận

HẾT HẠN

0223 745 725
Mã số : 16023644
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 11/08/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn