Học Tiếng Anh Tại Yên Phong-Chủ Đề Nghề Nghiệp Của Bạn

747.000

Số 19 Phố Mới, Đối Diện Bệnh Viện Đa Khoa Yên Phong

Lĩnh vực Luật và An ninh

  1. Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
  2. Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa
  3. Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
  4. Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
  5. Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
  6. Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
  7. Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
  8. Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
  9. Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
  10. Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
  11. Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
  12. Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
  13. Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư 
  14. Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
  15. Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
  16. Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

  1. Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
  2. Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm
  3. Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triển mạng
  4. Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu
  5. Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế mạng
  6. Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kĩ sư phần mềm máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

Tiếng Anh về lĩnh vực tài chính – kinh doanh liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo chủ đề Tài chính – kinh doanh thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

  1. Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
  2. Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
  3. Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
  4. Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
  5. Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
  6. Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đốc marketing
  7. Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê
  8. Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo
  9. Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
  10. Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
  11. Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính
  12. Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
  13. Director (di’rektə): giám đốc
  14. Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
  15. Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
  16. Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên văn phòng
  17. Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
  18. Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đại diện bán hàng
  19. Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
  20. Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
  21. Secretary (‘sekrətri): thư ký
  22. Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trực điện thoại
  23. Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG

SỐ 19 PHỐ MỚI, ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG

HOTLINE: 0349.579.900

Bình luận

HẾT HẠN

0966 411 584
Mã số : 16486033
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 19/01/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn