Lĩnh vực Luật và An ninh
- Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
- Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa
- Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
- Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
- Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
- Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
- Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
- Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
- Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
- Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
- Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
- Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
- Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư
- Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
- Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
- Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
- Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
- Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm
- Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triển mạng
- Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu
- Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế mạng
- Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kĩ sư phần mềm máy tính
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Tiếng Anh về lĩnh vực tài chính – kinh doanh liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo chủ đề Tài chính – kinh doanh thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.
- Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
- Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
- Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
- Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
- Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
- Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đốc marketing
- Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê
- Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo
- Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
- Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
- Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính
- Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
- Director (di’rektə): giám đốc
- Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
- Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
- Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên văn phòng
- Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
- Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đại diện bán hàng
- Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
- Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
- Secretary (‘sekrətri): thư ký
- Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trực điện thoại
- Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
SỐ 19 PHỐ MỚI, ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG
HOTLINE: 0349.579.900
Bình luận