Học Tiếng Anh Tại Yên Phong-Nhà Hàng

Liên hệ

Ngã Tư Thị Trấn Chờ Yên Phong Bắc Ninh

1.    Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt bàn chưa

2.    I’ve got a reservation: Tôi đã bật bàn rồi

3.    How many persons, please?: Quý khách cho biết có bao nhiêu người

4.    I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này

5.    Please take a seat: Xin mời ngồi

6.    Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?

7.    Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?

8.    Would you like some tea/ coffee whilst you wait?: Quý  khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

9.    Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?

10. Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?

11. Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?

12. What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?

13. What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?

14. What’s this dish?: Món này là món gì?

15. I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng

16. I’m allergic to: Tôi bị dị ứng với: …

17. I’m severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với …

18. I’m a vegetarian: Tôi ăn chay

19. I’ll have the..: Tôi chọn món …

20. I don’t eat…: Tôi không ăn…

21. I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

22. For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé

23. How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?

24. Rare: Tái

25. Medium rare: Chín tái

26. Medium: Chín vừa

27. Well done: Chín kỹ

28. Is that all?: Còn gì không ạ?

29. Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn

30. How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?

31. It’ll take about… minutes: Khoảng … phút

32. Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!

33. Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?

34. A jug of tap water: Một bình nước máy

35. Another bottle of wine: Một chai rượu khác

36. Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa

37. Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?

38. Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

39. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!

40. The food was delicious: Thức ăn ngon!

41. This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi

42. This is too salty: Món này mặn quá!

43. This doesn’t taste right: Món này không đúng vị

44. The bill, please: Cho xin hóa đơn

45. Could we have the bill, please?: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?

46. Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?

47. Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

48. Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

49. Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?

50. I’ll get this: Để tôi trả

51. Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi

HOTLINE:0966.411.584

ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG- BẮC NINH

Bình luận

HẾT HẠN

0222 390 8920
Mã số : 16223325
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 27/02/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn