Mua Bán: Polyethylene Glycol, Peg 400, Peg 600

23.000

450 Ly Thai To - P. 10 - Quan 10 - Hcm


PEG (POLYETHYLENE GLYCOL)

1.Bản chất hoá học

-         PEG (Polyethylene Glycol ) là polymer mạch dài có công thức chung là HO(CH2CH2)nH

-         n : mức độ polymer hoá, xác định khối lượng phân tử trung bình của mỗi sản phẩm và tính chất của nó.

-         Các loại Polyethylene Glycol gồm : PEG 200, 300, 400, 600, 1000, 1500, 3400, 4.000, 6.000, 9.000, 8.000, 12.000

2.Tính chất

-         Polyethylene glycol 200, 300, 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 230C. PEG 600 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏng trắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 200C.

-         PEG có khối lượng phân tử lớn hơn 1000 là một chất rắn ở 230C. Gồm các loại sau :

-         Loại bột mịn : dạng hạt nhỏ màu trắng hoặc hơi vàng có kích thước hạt từ 0.15-0.6 mm

-         Loại bột : dạng hạt nhỏ màu trắng/ hơi vàng, kích thước hạt 0.4-1mm

-         Loại phiến : màu trắng có kích thước hạt khác nhau.

 3.Tính tan

-         Tất cả PEG loại E đều dễ tan trong nước, độ hoà tan của chúng không bị ảnh hưởng bởi độ cứng của nước. Độ hoà tan tăng trong một phạm vi nhất định khi khối lượng phân tử tăng. Chúng kháng acid mạnh, kiềm mạnh và dung dịch muối. Nói chung, các chất trong nhóm này khá bền, nhưng chúng có thể có phản ứng tanning agent (chất  thuộc da) tổng hợp và các chất thuộc nhóm phenolic hydroxyl tạo thành sản phẩm cộng ít tan.

-         PEG có trọng lượng phân tử đều tan trong cồn, độ hoà tan tăng khi trọng lượng phân tử tăng, chúng đều tan trong hầu hết  các dung môi thơm nhưng không tan trong các hydrocacbon mạch thẳng và phần cắt dầu mỏ.

4. Độ bền:

-         PEG có tính bền nhiệt trong điều kiện không có O2.

5.Tính tương hợp :

-         PEG có thể tương hợp tốt với chất hoạt động bề mặt không phân ly và chất hoạt động bề mặt cation, các chất đơn phân và đa phân có tính hút nước như : dye và màu, keo dán tổng hợp. PEG có thể tương hợp hạn chế với chất béo, acid béo, cồn, dầu, waxes, ester tổng hợp và ester tự nhiên, phần cất dầu mỏ và các chất kị nước. Hỗn hợp sệt có thể được tạo ra từ sự kết hợp của các sản phẩm bằng các tan chảy chúng trong một cái thùng và khuấy trước khi làm lạnh.

-         Các chất rắn như màu Chromic, màu Ceramic, màu trong dầu đánh bóng và dầu bôi trơn đặc có thể tạo thành dạng paste đồng nhất, bền với P.E.G với điều kiện chất rắn phải được làm ẩm riêng, độ nhớt được duy trì trong giới hạn thích hợp và các thành phần khác nhau phải có tỷ lệ chính xác.

6.Ứng dụng

-         P.E.G là loại polyether alcohol tan trong nước. Chúng được sử dụng làm chất hoà tan, dầu bôi trơn, chất phân tán, chất phóng thích khuôn trong nhiều ứng dụng. Chúng được dùng để thay đổi độ nhớt của chất lỏng, dùng làm chất truyền nhiệt và là chất lưu thuỷ lực.

-         P.E.G 200, 400 và 600 được dùng trong công nghiệp chất tẩy và xà phòng để hoà tan hỗn hợp chất hoạt động bề mặt.

-         P.E.G có khả năng hoà tan cao và có thể phân tán nhiều loại màu nhuộm và chất màu, chúng là loại chất hoà tan hiệu quả nhiều loại thuốc nhuộm kiềm. Chúng được dùng để pha mực có độ phủ cao. Có thể điều chỉnh độ đặc của mực bằng các sử dụng P.E.G lỏng và rắn.

-         P.E.G có thể được dùng làm dung môi cho màu nhuộm kiềm trong mực in flexo.

-         Tương tự chúng cũng được dùng làm chất hoà tan mà môi trường phân tán để điều chế màu dạng paste và màu nước, paste màu dùng trong công nghiệp dệt, công nghệ sơn và gốm sứ.

6.1 Keo dán

-         PEG được dùng như chất hoá dẻo làm tăng tính bôi trơn và tính ẩm cho keo dán giúp keo giữ được độ bám dính lâu hơn. PEG 300, 400 và 600 được dùng trong các loại keo dán áp hợp, keo dán dẻo nhiệt ( kết hợp các loại PEG với các hợp chất khác như amine, maleic anhydrice hoặc polyvinyl acetate.

   6.2 Nông nghiệp :

-         PEG tan trong nước và hoà tan tốt các loại thuốc diệt côn trùng có nguồn gốc hữu cơ.Vì vậy chúng là chất mang rất tốt cho các loại thuốc tăng trưởng thực vật và diệt cỏ. PEG cũng được tổ chức bảo vệ môi trường cho phép dùng là thành phần trơ trong thuốc trừ sâu. Do có tính hút ẩm nên chúng được làm chất chống bụi trong các hoá chất dùng trong nông nghiệp. Thông thường nếu xử lý hạt giống với dung dịch có chứa PEG sẽ làm tăng tỷ lệ nảy mầm cao hơn.

-         Sử dụng : PEG 200, 300, 400,600.

  6.3 Ngành gốm

-         Sử dụng PEG trong ngành gốm dùng làm chất hoá dẻo, chất binder và chất mang PEG giúp ceramic mass dễ gia công và trơn láng hơn, tạo độ bôi trơn bên trong và bên ngoài tốt và làm tăng độ bền của sản phẩm chưa nung.

-         Loại PEG sử dụng : 400, 600

6.4 Mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân

-         PEG được dùng nhiều trong các sản phẩm mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân như : kem, lotion, kem cạo râu, phấn, các sản phẩm sol khí. Do chúng có các tính chất : hoà tan trong nước, trung tính, tính bôi trơn, không bay hơi và không gây dị ứng.

-         PEG là chất kết hợp rất tốt, là dung môi, chất mang, chất tạo ẩm, chất bôi trơn, binder, chất cơ bản. Khi phối trộn PEG sẽ làm thay đổi độ ẩm, độ nhớt, thích hợp cho các sản phẩm. Chúng cũng hoà tan các thành phần hoạt động trong sản phẩm lotion và tạo cảm giác mịn màng nhưng không bị nhờn.

-         Loại PEG sử dụng : 400, 600

6.5 Trong xi mạ điện

-         Các loại PEG không bị ảnh hưởng nhiều bởi các chất điện phân và làm tăng cường hiệu quả của quá trình mạ điện. Khi dùng lượng nhỏ PEG trong các bồn mạ đồng và thiết sẽ tạo độ sáng mịn. Trong bồn mạ sulphate và chloride nickel dùng PEG làm chất đánh bóng. Trong mạ thép không gỉ và nhôm, thêm PEG sẽ tạo ra bề mặt mịn và bóng.

6.6 Sản phẩm gia đình

-         Các PEG được sử dùng rộng rãi trong các sản phẩm gia đình như : các chất tẩy rửa, nước đánh bóng, xà bông, bột giặt vì chất này tan trong nước, trơ, ít bay hơi và ít độc. Chất này có khả năng hoà tan tốt, có thể tương hợp với nhiều thành phần có trong các sản phẩm gia đình. Hỗ hợp các PEG tạo ra cấu trúc, độ nhớt và khả năng hút ẩm của sản phẩm như mong muốn.

-         Loại PEG sử dụng : 200, 300, 400, 600

   6.7 Dầu bôi trơn

-         Do các PEG có khả năng hoà tan trong nước, bay hơi chậm và khả năng bôi trơn nên chúng được dùng trong nhiều loại dầu bôi trơn, dầu bôi trơn bề mặt các đồ dùng kim loại dùng trong gia công thực phẩm. Chất này không làm biến màu các bộ phận bằng kim loại, vải sợi và quần áo. Được làm sạch dễ dàng và không ăn mòn cao su và nhựa. PEG là chất mang rất tốt cho than chì, khi đốt rất sạch và ít cặn.

-         PEG sử dụng : 200, 300, 400, 600

6.8 Gia công kim loại :

-         PEG dùng làm chất bôi trơn trong công đoạn dập nổi và cuộn, dùng làm dung dịch cắt và nghiền, làm thành phần cho các chất đánh bóng. Các dung dịch để hàn có dùng PEG sẽ dễ lan toả, dễ làm sạch và chất không có chất lắng. PEG cũng được dùng làm chất mang trong bột luyện kim.

-         PEG sử dụng : 200, 300, 400, 600, 900, 1000.

6.9. Sơn và coating

PEG được dùng làm chất trung gian trong sản xuất nhựa alkyd và polyester nhằm tăng khả năng phân tán trong nước. Chất này cũng được dùng làm chất cải biến và chất mang trong sơn latex và nhựa shellac và trong sơn phủ hệ nước có thể tẩy được.

Sản phẩm PEG sử dụng PEG 200, 300, 400, 600, 900, 1000

6.10 Giấy và sản phẩm giấy

-         Các PEG 200, 300, 400 dùng để làm mềm giấy, tăng độ mềm dẻo và tính trượt mong muốn, chống phồng và quăn xoắn khi bị ẩm. Các loại PEG rắn có hiệu quả bôi trơn rất tốt, tăng độ bóng và độ trơn láng trong khi cán màng.

-         Ngoài ra PEG cũng được dùng làm chất ổn định màu, chất hoá dẻo, chất chống dính và chất ổn định kích thước.

    Loại PEG sử dụng :200, 300, 400, 4000.

6.11 Dược phẩm

-         Loại Carbowax sentry PEG đáp ứng được tiêu chuẩn dược phẩm của Mỹ (USP) và được dùng rộng rãi trong điều chế dược phẩm. Chất này có khả năng hoà tan tốt thuốc, ít độc, tan trong nước tốt.  PEG cũng hoà tan tốt các loại thuốc mỡ hoà tan trong nước, giúp sản phẩm dễ thoa lên da và thấm vào da ngay  khi da bị ẩm ướt. Do tính hoà tan tốt nên chất này dễ kết hợp với 

7.Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo

PEG là loại chất hút ẩm, cần phải loại bỏ độ ẩm, các phuy cần phải đóng kín lại sau mỗi lần mở ra sử dụng.

Nhiệt độ bảo quản không nên nhỏ hơn nhiệt độ tan chảy.

Nếu các phuy đã đông lại nên gia nhiệt nhẹ, nhiệt độ gia nhiệt không quá 700C.

PEG phải được bao phủ bằng Nitrogen, nếu được bảo quản trong các thùng gia nhiệt (60-700) để ngăn chặn chúng không tiếp xúc với không khí.

PEG ở dạng bột, bột mịn nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng mặt trời để tránh không bị đóng cục

Thời gian bảo quản ít nhất hai năm trong bao bì kín.

=========================================================

è  (Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)

=========================================================

1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.

2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.

3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.

4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..

 

 

===================@@@@@@@@@@@@@==================

Contact:

Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG / Mr. 

- Tel: +84 909.919.331 /// +84 907.919.331 

Email & Chat online: sapa_chemicals@yahoo.com

CHAT online : sapa_chemicals

 

*** LƯU Ý:

Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 

 =====================Thanks===================

 

http://www.google.com/custom?q=TOLUENE&btnG=T%C3%ACm+ki%E1%BA%BFm&hl=vi&lr=&sitesearch=muabanraovat.com&sa=2  ( TOLUENE)

 

==================================================================
DANH MỤC HOÁ CHẤT
(List of Chemicals)


RESIN ( Nhựa dùng làm màng bao phủ, coating)

[url=http://thchemicals.blogspot.com]Alkyd resin ( Nhựa alkyd )

Long oil
Alkyd 1202 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd resin CR 1269 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Everkyd 1180 – M – 2 : 200 KG/DR -- Taiwan
Beckosol 6501 – 80 – N : 190 KG/DR -- Thailand

Short oil
Alkyd 23 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd 352 – 70 : 200 KG/DR -- Taiwan, Indonesia
Chemkyd 6402 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Alkyd CB 1411 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3755 – X – 80 : 210 KG/DR -- Taiwan
Alkyd resinCR 1423 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3304 – X – 70 : 210 KG/DR -- Taiwan

Acryic resin ( Nhựa acrylic )
EVA 15 (Styrene arcrylic co.) : 200 KG/DR - Indonesia, Thailand
EVA 3585 (Styrene arcrylic Co.) : 200 KG/DR - Indonesia
Eterac 7302 – 1 – XC – 60 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7303 – X – 63 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7322 – 2 – SX – 60 : 200 KG/DR - Taiwan

OTHER RESINS ( những loại nhựa khác):
Epoxy E44 : 20 KG/PAIL -- Taiwan
Epoxy 128S : 220 KG/DR -- Taiwan - Korea
Epoxy D.E.R 331 :240 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy K.E.R 828 : 200kg / drum ---- Korea
Epoxy D.E.R 671 (Solid): 25 KG/BAG -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 671 – X75 (Liquid) : 220 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 663 U - UE :25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Epoxy D.E.R 664 UE : 25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Maleic resin 900, 920 : 25 KG/ BAG -- China, Taiwan
Petro resin SK120H, SK120B : 25 KG/ BAG -- Taiwan
Petro resin C9, 10 color : 25 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S, 20S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 40S, 60S, 120S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose SS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
Nitrocellulose RS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS5 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 20 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 40 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS120 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS1000 :100 KG/DR -- Thailand
Styrene Monomer :190 KG/DR--Singapore, Malay
Maleic Anhydride (MA) :25KG/BAG--Taiwan
Pentaerythritol


Methanol, Toluene, Butylacetate, Xylene, ETHYLACETATE, ISOPROPANOL, N-BUTANOL, ISOBUTANOL, N-PAC, ISOPHORONE, ACETONE, SHELLA100 ( New drums - Bulk )

SOLVENTS ( Dung môi ):
Acetone : 160/159 KG/DR ---Mobil, Shell, Taiwwan, Japan
Diacetone alcohol (DAA.) : 195kg/DR ---India
Iso – Butanol ( Isobutyl alcohol) : 167,165 KG/DR -- Malay, BASF
N – Butanol (N-Butyl Alcohol): 167, 165KG/DR --- Malay, South Africa, BASF
Butyl Acetate (n-Butyl Acetate): 180 KG/DR --- Malaysia, BASF , Shell, Taiwan, China.
Butyl Carbitol (Dowanol DB) Dibutyl Glycol : 200 KG/DR --- Malaysia
Butyl Cellosolve, BC (Dowanol EB) : 188 KG/DR --- Malaysia
Butyl Glycol : 185 KG/DR --- Germany, Holland, USA.
Cellosolve Acetate ( C.A.C ) : 200 KG/DR --- USA, UAE, Petrochem, India
Cyclohexanone (CYC) : 190 KG/DR --- Taiwan.
Cyclohexane : 155KG/DR ----Singapore
Diethanolamine (D.E.A) : 210, 228 KG/DR -- Japan, Malaysia
DiethyleneGlycol (D.E.G) : 225, 235 KG/DR -- Thailand, Indo, Malaysia
Dimethylfomamide (D.M.F) : 190 KG/DR -- BASF (Germany, China), Korea
Dowanol PMA : 200 KG/DR --- Dow (USA)
Propylene Glycol Mono Methyl Acetate (PMA) : 190 KG/DR ---- CHINA, DOW
Dipropyleneglycol (D.P.G): 215 KG/DR --- Dow (USA), BASF
Ethyl Acetate ( EA) : 180 KG/DR --- Mobil, Singapore, USA, Korea
Ethyl Cellosolve ( Ethyl Glycol ): 190 KG/DR --- USA, India
Isophorone : 190 KG/DR -- Germany
Ethanol 96o, 98o : 168 KG/DR --- Vietnam
Methanol : 163 KG/DR --- Sing., Malaysia, Arabia, Indo
Methyl Ethyl Ketone (M.E.K): 165 KG/DR --- Singapore, Taiwan, Shell
Methyl Iso Butyl Ketone (M.I.B.K) : 165 KG/DR --- Singapore, Japan, USA, Taiwan
Methylene Chloride (M.C) : 270 KG/DR --- Dow
MonoEthyleneGlycol (M.E.G) : 235,225 KG/DR --- Malaysia, Thailand
Monoethanolamine (M.E.A) : 210 KG/DR --- Malaysia
Monoethanolamine pure (M.E.A) : 210 KG/DR ---- Germany ( Plastic drum)
N-Propyl Acetate ( n-PAC): 183 KG/DR --- Dow - USA, China
Poly Ethylene Glycol (P.E.G 400) : 230 / 225 KG/DR ---Malaysia / Indonesia
Poly Ethylene Glycol (PEG 600) : 230 / 225 KG/DR --- Malaysia / Indenesia
Propylene Glycol (PG) INDustrial : 215 KG/DR --- Dow – USA, Brazil
Propylene Glycol (PG) USP/EP : 215 KG/DR ----- Dow - Brazil
Caradol 5602/Voranol 3010 (PPG) : 210 KG/DR ---- Shell, Dow, Singapore
Toluenediisocyanate 80/20 (TDI): 250 KG/DR --- Germany (BASF), Bayer
Shellsol 3040 : 155 KG/DR --- Shell
Shellsol A 100 : 175KG/DR ---ShellShellsol V55 : 140KG/DR ----Shell
Solvesso R100 : 179KG/DR ---Mobil
Shellsol 60/145 : 139 KG/DR ---- Shell
Solvent A 150 : 175 KG/DR --- Korea
Pegasol R100 : 179 KG/DR ---- Mobil
Toluene : 179,173,180KG/DR --- Mobil, Shell, Singapore, Taiwan, Thailand, Korea
Triethanolamine 99 % (TEA’99) : 232 KG/DR --- Malaysia
Triethanoleamine 85 % (Amine SD) : 230KG/DR --- Malaysia, Korea
Triethanolamine pure : 230 KG/DR --- BASF
Xylene : 179, 173KG/DR ---- Mobil, Shell, Singapore, Korea
N – Hexane : 132,139, 138, 137 KG/DR --- Thailand, Singapore , Exxon Mobil, Shell
Iso Propyl Alcohol (IPA) ( TECH) : 163 KG/DR --- Singapore, South Africa, Taiwan
Iso Propyl Alcohol (IPA) 99.95% : 160 KG/DR --- Dow
Tergitol NP 4 –> 10 surfactant : 210 Kg/DR ---- Malaysia, Indonesia
Trichloroethylene (T.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia
Perchloroethylene (P.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia

Methanol, Toluene, Butylacetate, Xylene, ETHYLACETATE, ISOPROPANOL, N-BUTANOL, ISOBUTANOL, N-PAC, ISOPHORONE, ACETONE, SHELLA100 ( New drums - Bulk )

PIGMENTS (Bột màu):
Iron Oxide Red : 25 KG/ BAG ---China
Iron Oxide Yellow : 25 KG/ BAG ----China
Blue 15.3 : 20 KG/PAIL ----India
Green 7 : 20 KG/PAIL ----India
10 G.A : 25 KG/ BAG ----Japan
G.E.X : 25 KG/ BAG -------Japan
5 G.E.X : 25 KG/ BAG ----Japan
ZnCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
PbCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
Titan CR 828,CR128, 902 : 25 KG/ BAG ---Australia, Arabia Saudi
Lithopone B301 : 50 KG/ BAG ---- China
Aluminium Paste 130 : 25 KG/PAIL --- Canada
Paste 100MA : 50 KG/ PAIL : Japan
Paste 803 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RPG 3500 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RG 3500 : 25 KG/ PAIL -------- Canada

HARDENERS (Chất đóng rắn):
Epikure 3125 curing agent : 190.5, 180 KG/DR --- USA, China
Epikure 3115 curing agent : 190.6 KG/DR ---- USA
Triethylenetetramine (TETA) : 199.6 KG/DR --- Dow
Polyamide T31 : 5 KG/Can ---- China
Polyurethane 530 – 75 : 16 KG/ PAIL ---- Taiwan
Versamide 125 (polyamide) : 190.5 kg/drum -----USA
Aradur 125 (polyamide - polyaminoamine) : 180 kg/drum ------India
DEH 24 , DEH 82 - 83 - 84 ( DOW)


Methanol, Toluene, Butylacetate, Xylene, ETHYLACETATE, ISOPROPANOL, N-BUTANOL, ISOBUTANOL, N-PAC, ISOPHORONE, ACETONE, SHELLA100 ( New drums - Bulk )


ADDITIVES (Phụ gia) :
DRIER ( Chất làm khô):
Anti-skin B (Skin B) : 25KG/ PAIL ---- U.A.E
Octoate Cobalt 10% : 45-60 KG/ PAIL ---- Arabia Saudi, Indo, Argentina
Octoate Calcium 05% & 10% : 180 KG/DR ---- Indonesia
Manganese 10% : 200 KG/DR ------ Arabia Saudi, Indonesia
Lead 32% : 250 KG/DR ------- Arabia Saudi, Indonesia
Zirconium 18%, 12% : 227 KG/DR ----- Troy, Indonesia
SAK - ZS – P/PLB (Zinc Stearate) : - 25 KG/ BAG ---- Singapore
Rhodoline 34M (Matting agent ) : 10 KG/ BAG ---- Korea
Syloid C906 (Matting agent ) : 15 KG/ BAG ----- Malaysia
Dioctylphthalate (D.O.P) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia), Thailand , Singapore.
Dibutylphthalate (D.B.P) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia)
Troysol AFL (Anti floating agent) : 45 KG/DR ----- Troy
CF 16 (Anti-foam agent) : 180 KG/DR ----- Thailand
Luwax A powder(Polyethylene wax) : 25 KG/ BAG ------- Germany
Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/DR ------ Ineos Chlor (France)
Alkali Refined Linseed oil : 190 KG/DR ------ India
N,N-dimethyl ethanolamine : 180 kg/dr --- Germany, BASF
N-Methylethanolamine (N-MEA) : Germany , BASF



GRINDING AID FOR CEMENT (Trợ nghiền cho Ximăng:
C.B.A (Cellulose Basic Amine) : 250 KG/DR ---------- Thailand
D.E.G (Diethylene Glycol) : 220/235 KG/DR ------ Malaysia, Indonesia
T.E.A’99 (Triethanolamine’99) : 232 KG/DR ------------Malaysia
Amine SD ( TEA 85 %) : 230 Kg/DR ------------Malaysia


HEAT TRANSFER FLUIDS + AntiFreezer, Coolant ( Dung dịch giải nhiệt, chống đông, làm mát cho động cơ và các qui trình chống đông lạnh cho ngành Bia + Nước giải khát :
Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/DR ----Malaysia, Thailand



OTHER CHEMICALS (Hoá chất khác):
Caustic Soda flake 96%, 98%, 99% min : 25 KG/ BAG ---- Indo., Taiwan, Thailand, China
Calcium hypochloride 65% (Chlorin) : 15 KG/PAIL ---- Indonesia, China
Chloroform : 300 KG/DR ---- England
Methylene Chloride (MC) : 270 KG/DR --- Dow, Taiwan, Ukraina
Acid Formic : 35 KG/PAIL ---- Netherland
Sodium Benzoate BP-98 : 25 KG/ BAG ---- China
Formalin 37% : 220 KG/DR --- U.A.E, Taiwan
Menthol Crystal : 25 KG/PAIL --- Singapore
Alkali refined linseed oil : 190 Kg/DR --- India
Phenol : 200 - 225 Kg/DR - Korea / South Africa
Acid Phosphoric 85% (Food & Tech. Grade) : 35 kg / pail : Vietnam/China/Korea


Methanol, Toluene, Butylacetate, Xylene, ETHYLACETATE, ISOPROPANOL, N-BUTANOL, ISOBUTANOL, N-PAC, ISOPHORONE, ACETONE, SHELLA100 ( New drums - Bulk )


=================================(^^)=============================

Fullname: TRAN HUNG CUONG (Mr.) (THC)

Tel: +84909-919-331 / +84907-919-331


Chat Yahoo: sapa_chemicals

Chat Skype: sapa_chemicals

Google talk: thchemicals
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
MỤC TIÊU KINH DOANH CỦA CHÚNG TÔI:

 

* HÀNG LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.

* ĐA CHỦNG LOẠI - LỰA CHỌN PHONG PHÚ.

* GIÚP KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG HÓA CHẤT CHUYÊN NGHIỆP HƠN.

* GIÁ CẢ CẠNH TRANH.

* GIAO HÀNG NHANH CHÓNG - chi phí thấp nhất.

* NHẬN XNK UỶ THÁC CÁC LOẠI HOÁ CHẤT (hàng phuy & bồn).


@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
*** LƯU Ý:

Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép trái phép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết và hình ảnh về sản phẩm Hóa chất - Dung môi. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo, nhầm lẫn hàng hóa và mất thời gian quý báu của khách hàng.        CHÀO THÂN ÁI ----THC----

 


Bình luận

HẾT HẠN

0907 919 331
Mã số : 1615765
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 30/01/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn