Liên hệ
250 Nguyễn Văn Hưởng, P.thảo Điền, Quận 2, Tp.hcm
Giới thiệu về Avante 2012
Hyundai Avante 2012 sang trọng hơn thoải mái hơn.
Avante 2012 được lắp ráp tại nhà máy của Hyundai Thành Công có mức giá khởi điểm rất hấp dẫn với chỉ 505 triệu đồng.
Sáu tháng sau khi trưng bày tại triển lãm Auto Expo 2010 tại Sài Gòn, chiếc Hyundai Avante 2012 lắp ráp trong nước cuối cùng cùng trình làng. Tên thương mại của mẫu xe này ở các thị trường ngoài Hàn Quốc là Elantra, nhưng Hyundai Thành Công đã có được nhãn hiệu Avante 2012. Đây là thuận lợi không nhỏ bởi khách hàng Việt Nam vốn chỉ quen với mẫu Avante nội địa Hàn Quốc mà ít biết đến Elantra.
Avante 2012 lắp ráp thuộc thế hệ quen thuộc, không phải thế hệ mới nhất mà các nhà nhập khẩu không chính thức đang bán. Đại diện của nhà sản xuất này cho biết vào thời điểm ký hợp đồng lắp ráp năm 2009, Hyundai Avante 2012 chưa có thế hệ mới.
Hyundai Avante 2012 lắp ráp có vóc dáng tương đồng với những chiếc Elantra xuất hiện trước đó. Nhưng mẫu Hyundai Avante 2012 ra mắt lần này có nhiều nét hiện đại hơn như cụm đèn pha được cải tiến với dải đèn LED, avante 2012 ốp sườn kim loại và dải LED cho cụm đèn hậu.
THIẾT KẾ HYUNDAI AVANTE 2012
Đèn hậu được thiết kế lại bắt mắt hơn
Nội thất của Hyundai Avante 2012 lắp ráp trong rất gọn gàng dù không đẹp như mẫu nhập mới. Phiên bản 2.0AT và 1.6AT trang bị dàn CD 6 đĩa nối với 6 loa, điều hòa tự động, ghế da, cửa sổ trời. Bản 1.6MT đơn giản hơn với điều hòa cơ,Avante 2012 ghế nỉ, đầu CD một đĩa/MP3/AUX/USB, 4 loa.Ưu điểm dễ nhận thấy của Avante 2012 là khả năng vận hành an toàn, êm ái, cách âm tốt và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu với động cơ DOHC cùng trang bị CVVT. Ngoại hình Avante 2012 là sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ thời trang, thanh lịch và mạnh mẽ. Ngoài ra, hệ thống đèn LED được trang bị ở cả cụm ĐÈN PHA kiểu mắt đại bàng cùng cụm đèn hậu, chính là điểm nhấn mang lại cho
Avante 2012 vẻ ngoài đậm chất thể thao.
Chiều dài Avante 2012 tổng thể ở mức 4.505 mm, rộng 1.775 mm và cao 1.490 mm. Chiều dài cơ sở 2.650 mm. Các kích thước này đặt Avante cùng phân khúc với những mẫu như Toyota Altis, Honda Civic, Daewoo Lacetti, Kia Forte.
Hyundai avante mới với những đường gân nổi bật
Hyundai Thành Công sử dụng cho Hyundai Avante 2012 hai loại động cơ, dung tích 1,6 lít và 2 lít. Loại Gamma 1.6 có công suất 121 mã lực tại vòng tua máy 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 152 Nm ở 4.200 vòng/phút. Avante 2012 Động cơ Beta 2.0 có dung tích 2 lít, công suất 143 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 186 Nm ở 4.600 vòng/phút. Khách hàng có thể lựa chọn bản số tự động 4 cấp và số sàn 5 cấp.
Hyundai avante 2012 Khoang lái rộng rãi
Hyundai Avante 2012 phiên bản 1.6AT và 2.0AT có trang bị hai túi khí cho hàng ghế trước, chống bó cứng phanh ABS, tựa đầu chủ động. Riêng Avante 2.0AT có thêm cân bằng điện tử ESP. Loại 1.6MT có chống bó cứng phanh ABS và một túi khí cho người lái.
Xe trang bị điều hòa tự động, CD 6 đĩa, USB/IPOP/AUX.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUNG | |||||
Kích thước tổng thể ( D x R x C (mm) | 4.505 x 1.775 x 1.490 | ||||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.650 | ||||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.543/1.541 ( Trước/sau ) | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.170 | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm với thanh cân bằng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu ( lít ) | 53 | ||||
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | MẪU XE | ||||
1.6 AT(CKD) | |||||
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 1.6 DOHC 5 số sàn | ||||
Động cơ xăng 1.6 DOHC 4 số tự động | x | ||||
Động cơ xăng 2.0 DOHC 4 số tự động | |||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | |||||
Túi khí bên lái | x | ||||
Túi khí bên phụ | x | ||||
Cảm biến vân tốc cho khóa cửa tự động | x | ||||
Khóa an toàn cho trẻ em | x | ||||
Tựa đầu chủ động | x | ||||
LỐP - LA ZĂNG | Lazăng đúc hợp kim | x | |||
Cỡ lốp | x | ||||
Lốp dự phòng cùng cỡ | 195/65R15 | ||||
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng điều chỉnh ra vào, lên xuống | x | |||
Trợ lực lái điện | x | ||||
NGOẠI THẤT | Đèn sương mù trước | x | |||
Cửa sổ trời | x | ||||
Xi nhan trên gương chiếu hậu | x | ||||
NỘI THẤT | Vô lăng, tay nắm cần số bọc da | x | |||
Ghé nỉ | |||||
Ghé da | x | ||||
Ổ khóa phát quang | x | ||||
Ghé lái chỉnh cơ, co thể thay đổi độ cao | x | ||||
Hàng ghế sau gập được | |||||
AM/FM+CD+AUX | |||||
AM/FM+CD+ MP3 +AUX | x | ||||
AM/FM+CDC(6 đĩa) + MP3 +AUX | |||||
Cổng kết nối IPOD | |||||
Điều kihển âm thanh trên vô lăng | x | ||||
Số loa | 5 loa | ||||
TIỆN NGHI | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | x | |||
Cửa sổ điều khiển điên | x | ||||
Cửa sổ bên lái loại an toàn | x | ||||
Hệ thống khoa cửa trung tâm | x | ||||
Chìa khóa điều khiển từ xa | x | ||||
Điều hòa cơ | |||||
Điều hòa tự động | x |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUNG | ||||||
Kích thước tổng thể ( D x R x C (mm) | 4.505 x 1.775 x 1.490 | |||||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.650 | |||||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.543/1.541 ( Trước/sau ) | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.170 | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm với thanh cân bằng | |||||
Dung tích bình nhiên liệu ( lít ) | 53 | |||||
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | MÃ | MẪU XE | ||||
1.6 MT(CKD) | ||||||
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 1.6 DOHC 5 số sàn | x | ||||
Động cơ xăng 1.6 DOHC 4 số tự động | ||||||
Động cơ xăng 2.0 DOHC 4 số tự động | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ||||||
Túi khí bên lái | x | |||||
Túi khí bên phụ | ||||||
Cảm biến vân tốc cho khóa cửa tự động | x | |||||
Khóa an toàn cho trẻ em | x | |||||
Tựa đầu chủ động | ||||||
LỐP - LA ZĂNG | Lazăng đúc hợp kim | x | ||||
Cỡ lốp | x | |||||
Lốp dự phòng cùng cỡ | 205/55R16 | |||||
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng điều chỉnh ra vào, lên xuống | x | ||||
Trợ lực lái điện | x | |||||
NGOẠI THẤT | Đèn sương mù trước | x | ||||
Xi nhan trên gương chiếu hậu | x | |||||
NỘI THẤT | Vô lăng, tay nắm cần số bọc da | |||||
Ghé nỉ | x | |||||
Ghé da | ||||||
Ổ khóa phát quang | x | |||||
Ghé lái chỉnh cơ, co thể thay đổi độ cao | x | |||||
Hàng ghế sau gập được | ||||||
AM/FM+CD+AUX | x | |||||
AM/FM+CD+ MP3 +AUX | ||||||
AM/FM+CDC(6 đĩa)) + MP3 +AUX | ||||||
Cổng kết nối IPOD | ||||||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | x | |||||
Số loa | 4 loa | |||||
TIỆN NGHI | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | x | ||||
Cửa sổ điều khiển điên | x | |||||
Cửa sổ bên lái loại an toàn | x | |||||
Hệ thống khoa cửa trung tâm | x | |||||
Chìa khóa điều khiển từ xa | x | |||||
Điều hòa cơ | x | |||||
Điều hòa tự động |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUNG | |||||
Kích thước tổng thể ( D x R x C (mm) | 4.505 x 1.775 x 1.490 | ||||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.650 | ||||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.543/1.541 ( Trước/sau ) | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.170 | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm với thanh cân bằng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu ( lít ) | 53 | ||||
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | MẪU XE | ||||
2.0 AT(CKD) | |||||
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 1.6 DOHC 5 số sàn | ||||
Động cơ xăng 1.6 DOHC 4 số tự động | |||||
Động cơ xăng 2.0 DOHC 4 số tự động | x | ||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | x | ||||
Túi khí bên lái | x | ||||
Túi khí bên phụ | x | ||||
Cảm biến vân tốc cho khóa cửa tự động | x | ||||
Khóa an toàn cho trẻ em | x | ||||
Tựa đầu chủ động | x | ||||
LỐP - LA ZĂNG | Lazăng đúc hợp kim | x | |||
Cỡ lốp | x | ||||
Lốp dự phòng cùng cỡ | 195/65R15 | ||||
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng điều chỉnh ra vào, lên xuống | x | |||
Trợ lực lái điện | x | ||||
NGOẠI THẤT | Đèn sương mù trước | x | |||
Cửa sổ trời | x | ||||
Xi nhan trên gương chiếu hậu | x | ||||
NỘI THẤT | Vô lăng, tay nắm cần số bọc da | x | |||
Ghé nỉ | |||||
Ghé da | x | ||||
Ổ khóa phát quang | x | ||||
Ghé lái chỉnh cơ, co thể thay đổi độ cao | x | ||||
Hàng ghế sau gập được | x | ||||
AM/FM+CD+AUX | |||||
AM/FM+CD+ MP3 +AUX | |||||
AM/FM+CDC(6 đĩa)) + MP3 +AUX | x | ||||
Cổng kết nối IPOD | x | ||||
Điều kihển âm thanh trên vô lăng | x | ||||
Số loa | 6 loa | ||||
TIỆN NGHI | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | x | |||
Cửa sổ điều khiển điên | x | ||||
Cửa sổ bên lái loại an toàn | x | ||||
Hệ thống khoa cửa trung tâm | x | ||||
Chìa khóa điều khiển từ xa | x | ||||
Điều hòa cơ | |||||
Điều hòa tự động | x |
Hỗ trợ Mọi thủ tục mua xe
Hỗ Trợ đăng kiểm, mua xe trả góp giá ưu đãi, thủ tục nhanh gọn
Giao xe toàn quốc nhanh nhất .tư vấn miễn phí 24/24
HYUNDAI TIÊN PHONG
ĐẠI LÝ 3S PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN MIỀN NAM
Địa chỉ: số 66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình.
WEB: www.hyundaimiennam.vn
MS.TRÂM: 0904 688 557
GIÁ TỐT NHẤT , KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
Sản phẩm liên quan:
Hyundai Accent | Hyundai Avante | Hyundai Genesis coupe | Hyundai Veloster | Hyundai Sonata | Hyundai Santafe | Hyundai Tucson | Hyundai Starex | Hyundai i10 | Hyundai i20 | Hyundai i30 | Hyundai eon | Xe cứu thương hyundai | hyundai elantra | hyundai accent 2013 | hyundai sonata 2013 | hyundai santafe 2013 | hyundai i20 2013 | hyundai tien phong
HẾT HẠN
Mã số : | 8229529 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 18/08/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận