Mazda6 Deluxe 6AT 1998ccMazda6 Deluxe 6AT 1998ccMazda6 Deluxe 6AT 1998ccMazda6 Deluxe 6AT 1998ccMazda6 Deluxe 6AT 1998ccMazda6 Deluxe 6AT 1998cc
Mazda 6 bản cập nhật Facelift 2019 có thiết kế bóng bẩy và cá tính hơn thế hệ trước. Đặc biệt, Mazda 6 2019 còn được bổ sung thêm rất nhiều tiện nghi trên phiên bản cao cấp, kết hợp tăng cường cảm giác lái phấn khích hơn trên một tùy chọn động cơ tăng áp. Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này.
Mazda 6 thế hệ mới sở hữu ngoại hình bắt mắt, kết hợp với không gian nội thất sang trọng hơn, lại được trang bị hàng loạt tính năng hiện đại, sở hữu mức giá cực kỳ cạnh tranh và đặc biệt thuộc thương hiệu Nhật Bản. Tất cả những lý do đó giúp Mazda 6 thật sự là một mẫu xe đáng mua nhất hiện nay so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
Mazda 6 - Chuyển động cùng cảm xúc
Do đây là phiên bản facelift nên về cơ bản Mazda 6 2019 vẫn giữ lại đầy đủ những đường nét lịch lãm và sang trọng theo ngôn ngữ Kodo mà thế hệ trước làm rất tốt. Đồng thời, mẫu sedan hạng D này còn được tinh chỉnh lại một số chi tiết nhằm giúp tổng thể từ ngoại hình tới tiện nghi, khả năng vận hành phải thật sự cuốn hút hơn thế hệ trước.
Nội dung chính trong bài:
- Giá xe Mazda 6
- Thông số kỹ thuật Mazda 6
1. Giá xe Mazda 6
Theo công bố của nhà sản xuất, Mazda 6 2019 có giá cụ thể như sau:
Giá xe Mazda 6 tại thị trường Việt Nam
Có thể bạn quan tâm: Bảng giá xe Mazda mới nhất tại Việt Nam
2. Chi tiết thông số kỹ thuật Mazda 6
DailyXe xin cung cấp tới bạn bảng thông số kỹ thuật 3 phiên bản Mazda 6 bao gồm: Deluxe, Luxury, Premium.
--- Chọn bộ so sánh ---
Bộ so sánh 1
Bộ thông số 1
Mazda 6 Deluxe (Máy xăng)
819 triệu
Mazda 6 Luxury (Máy xăng)
899 triệu
Mazda 6 Premium (Máy xăng)
1,019 triệu
Mazda 6 Deluxe (Máy xăng)
819 triệu
Mazda 6 Luxury (Máy xăng)
899 triệu
Mazda 6 Premium (Máy xăng)
1,019 triệu
AN TOÀN
- Hệ thống túi khí
666
- Camera lùi
CóCóCó
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
CóCóCó
- Khóa cửa tự động khi vận hành
CóCóCó
- Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
CóCóCó
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
CóCóCó
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
CóCóCó
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
CóCóCó
- Hệ thống kiểm soát chống trượt (TCS)
CóCóCó
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
CóCóCó
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
CóCóCó
- Chống sao chép chìa khóa
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
CóCóCó
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
- Loại nhiên liệu
XăngXăngXăng
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)
---
- Mức tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố (L/100km)
---
- Hộp số
Tự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấp
- Công nghệ động cơ
Xăng, SkyActivXăng, SkyActivXăng, SkyActiv
- Loại động cơ
Phun xăng trực tiếp GDIPhun xăng trực tiếp GDIPhun xăng trực tiếp GDI
- Công suất cực đại (hp / rpm)
153/6000 (Hp/rpm)153/6000 (Hp/rpm)185/5700 (Hp/rpm)
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
200/4000 (Nm/rpm)200/4000 (Nm/rpm)250/3250 (Nm/rpm)
- Hệ thống Dừng / Khởi động động cơ thông minh (i-Stop)
CóCóCó
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trước
McPhersonMcPhersonMcPherson
- Hệ thống treo sau
Liên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm
- Hệ thống phanh trước
Dia thông gióDia thông gióDia thông gió
- Hệ thống phanh sau
Dia đặcDia đặcDia đặc
- Trợ lực tay lái
- Lốp xe
225/55R17225/45R19225/45R19
- Mâm xe
17 inch19 inch19 inch
Bình luận