Các tính năng và thông số kỹ thuật
- Là giải pháp chiếu sáng đèn Led thay thế đèn cao áp Metal Halide, đèn cáo áp Sodium, đèn cao áp thủy ngân 250W, 400W truyền thống
- Đèn đường Led là thiết bị chiếu sáng không phát tia cực tím, không phát nhiệt và không làm ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng
- Ánh sáng đèn đường Led đồng đều, không gây chói tạo cảm giác dễ chịu
- Tiêu chuẩn chống thấm nước IP66
- Tiết kiệm điện đến 4 lần, ánh sáng lạnh cùng với độ hoàn màu cao (CRI > 80) là thiết bị chiếu sáng đèn đường hiện đại, an toàn, tiết kiệm điện nhất hiện nay.
- Tuổi thọ cao (50.000h) với chip Led Nichia- Made in Japan 100%
- Hệ thống chiếu sáng đèn đường Led đảm bảo sự thân thiện với môi trường.
- Sản phẩm đèn đường Led đồng hành cùng với các tiêu chuẩn công trình xanh, tòa nhà xanh và kiến trúc xanh nói chung.
- Ứng dụng: Sử dụng cho đường cao tốc thành phố, đường trục, đường giao thông, nhà máy, trường học, quảng trường, sân chơi, đường nhánh, vườn, khu dân cư, công viên, chiếu sáng đường nông thôn.
- Bảo hành: 3 năm dài hơn thời gian hoàn vốn do tiết kiệm chi phí năng lượng và bảo dưỡng
* Ưu điểm So với đèn truyền thống:
- Tiết kiệm năng lượng, đèn led 150W có thể thay thế một đổi một đèn truyền thống250W-400W .
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, thay thế.
- Khởi động lại nhanh (1 giây) khi có sự cố mất điện



Đế nền Ceramic cho nhiệt độ chân đế đạt đến 140oC.
Tuổi thọ cao: LM70 =50.000h tại Tj=136oC
Suy giảm ánh sáng LM80=3% sau 10.000h ở 55oC

Mạch điện: Đèn được trang bị mạch Meanwell hàng đầu thế giới.
ü Được tích hợp đầy đủ các tính năng bảo vệ quá dòng, quá áp, quá nhiệt, ngắn mạch.
Hệ số công suất đến 98%
Hiệu suất đạt đến 94%
ü Điện áp cấp nguồn: 90 – 305 VAC cho phép đèn sáng ổn định khi nguồn điện không ổn định.
Các tính năng bảo vệ:
ü Vỏ đèn: công nghệ sơn bột polyester chống ăn mòn, thiết kế tối ưu chức năng tản nhiệt và thoát bụi bề mặt giúp nâng cao tuổi thọ đèn LED.
ü Thấu kính bảo vệ: Được thiết kế bằng thủy tinh hiệu suất truyền qua của ánh sáng đến 93%.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
MÃ HIỆU |
PT-SL-40 |
PT-SL-60 |
PT-SL-80 |
PT-SL-100 |
Công suất(W) |
40 |
60 |
80 |
100 |
Quang thông(Lm) |
4.800 |
7.200 |
9.600 |
12.000 |
Kích thước(DxRxC) |
500x215x70 |
500x215x70 |
720X280X90 |
720X280X90 |
Khối lượng(Kg) |
2.1 |
2.1 |
5.4 |
5.4 |
Chip led |
Nichia – Nhật Bản |
|||
Mạch điều khiển |
Mean well |
|||
Nhiệt độ mầu |
4600-6500 |
|||
Độ hoàn mầu |
>80 |
|||
Góc chiếu sáng |
90o/120o |
|||
Điện áp sử dụng |
AC 85 – 265V, 50/60Hz |
|||
Tuổi thọ |
50.000 giờ |
|||
Cấp bảo vệ |
IP 66,IP67 |
|||
Vật liệu vỏ |
Nhôm hợp kim + kính cường lực |
![]() |
|
|
|
|
MÃ HIỆU |
PT -SL-120 |
PT-SL-150 |
PT-SL1-100 |
PT-SL1-120 |
Công suất(W) |
120 |
150 |
100 |
120 |
Quang thông(Lm) |
14.500 |
18.000 |
12.000 |
14.500 |
Kích thước(DxRxC) |
850x380x120 |
850x380x120 |
721x311x127 |
721x311x127 |
Khối lượng(Kg) |
7.5 |
7.5 |
7.2 |
7.2 |
Chip led |
Nichia – Nhật Bản |
|||
Mạch điều khiển |
Mean well |
|||
Nhiệt độ mầu |
4600-6500 |
|||
Độ hoàn mầu |
>80 |
|||
Góc chiếu sáng |
90o/120o |
|||
Điện áp sử dụng |
AC 85 – 265V, 50/60Hz |
|||
Tuổi thọ |
50.000 giờ |
|||
Cấp bảo vệ |
IP 66,IP67 |
|||
Vật liệu vỏ |
Nhôm hợp kim + kính cường lực |