Tỷ số nén | |
Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 kì, làm mát bằng không khí (147)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (145)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (129)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (103)
- 4 thì (93)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (92)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (84)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (56)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (48)
- 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí (45)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (45)
- 4 kỳ-OHC (41)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (40)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (40)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (38)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (36)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (35)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (34)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (33)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (32)
- 4 Thì OHC (32)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (30)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (28)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (27)
- 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, 2 xú-páp, làm mát bằng không khí (25)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (23)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (23)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (23)
- Xy Lanh Đơn (22)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (20)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (19)
- Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh (19)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (19)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (18)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (18)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (17)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (16)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (16)
- 4 Kỳ, V2 (15)
- Làm mát bằng không khí (14)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (12)
- 4-stroke single, SOHC, 3 valve (11)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (11)
- PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch (10)
- Động cơ 2 kỳ (10)
- 4 thì 1 xilanh làm mát bằng dung dịch 4V EURO3 (9)
- SOHC (8)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (8)
- Xăng, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí (8)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (7)
- 2 Kỳ xylanh đơn (6)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (6)
- Làm mát bằng gió cưỡng bức (5)
- 4 thì, 4 xy lanh , DOHC, 16 Van, làm mát bằng chất lỏng (5)
- HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc (5)
- 4 kỳ cylinder đơn OHC làm mát bằng không khí (5)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (5)
- 4 thì,3 van, 1 xi lanh , lam mát bằng chất lỏng (5)
- Động cơ 4kỳ (5)
- 2 thì,1 xilanh, làm mát không khí (4)
- 2 thì, 1 xy lanh, 2 van, SOHC, lam` mát tự nhiên bằng không khí (4)
- DOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng (4)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (4)
- 4 thì, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng (4)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M671M) (4)
- Làm mát bằng chất lỏng (4)
- 4 thì, làm mát bằng chất lỏng (4)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (3)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (3)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (3)
- 4 thì, 2 xilanh,SOHC, 3 van,làm mát tự nhiên bằng không khí (3)
- 4 thì xilanh đơn làm mát bằng không khí 2V EURO3 (2)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (2)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử 4V (2)
- 4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC (2)
- 2van (2)
- 4 thì,8 xylanh, DOHC (1)
- 4 thì, Xy lanh đôi làm mát bằng gió (1)
- 4 thì, 2 xi lanh (1)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát máy (1)
- 4 thì,DOHC,làm mát bằng chất lỏng (1)
- 4 thì 1cylinder CDI,HI-PER4 làm mát bằng không khí (1)
- 4 thì,xi lanh đôi làm mát bằng không khí' (1)
- Single cylinder, liquid-cooled, 4-stroke, SOHC (1)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (1)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (1)
|
Dung tich xy lanh | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - 0.9 lít (222)
- 1lít (137)
- 0.8 lít (137)
- 0.7 lít (65)
- 1.2 lít (54)
- 1,2L (50)
- Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (36)
- 1.15L (23)
- 1.5 lít (18)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (13)
- 1.1 liters (11)
- 1.6 lít (10)
- 1.8 lít (7)
- Tiêu chuẩn 850cc, gốc tổng hợp, SAE:10W-54, API: SJ (5)
- Dung tích 1,100cc, Phẩm cấp: SAE: 5W-40, Gốc: Tổng hợp (4)
- 1.7lít (2)
- SEA 90 (2)
- Tiêu chuẩn, 1.3lít (2)
- 1.3 lít (1)
- 0.6 lit (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | - Thắng đĩa (1.087)
- Phanh đĩa thủy lực (488)
- Kiểu trống (135)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 200 mm (71)
- Phanh cơ (48)
- Đĩa thủy lực đường kính 220x4mm hai piston (48)
- Phanh thường (38)
- Thắng đùm (34)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm (22)
- Đĩa, dẫn động thuỷ lực (12)
- Phanh dầu (10)
- Đĩa thủy lực kép ,đường kính 240mm (9)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm (8)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm (5)
- Phanh đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 296 x 4.5 mm, xilanh phanh gồm 4 piston. (2)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 2 piston đường kính 25mm (2)
- Đĩa đường kính 267mm (2)
- Phanh thủy lực đĩa đường kính 190mm cùng 2 piston (2)
- Phanh đĩa thủy lực, đường kính đĩa 296 mm, xi lanh phanh gồm piston kép (1)
- Phanh đĩa đường kính 270mm (1)
- Đĩa thuỷ lực đơn, đường kính 216mm (1)
- 2 đĩa (1)
|
Phanh sau | |
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Lò xo trụ (512)
- Giảm chấn thủy lực (441)
- Lò xo cuộn (343)
- Giảm chấn dầu, lò xo (301)
- 2 giảm xóc hai bên (241)
- Kiểu đòn lắc (182)
- Giảm chấn dầu, lò xo (124)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (118)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (100)
- Monoshock, lò xo trụ (98)
- Phuộc nhún (74)
- Lò xo trục đơn (46)
- Nitrox Gas (43)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (37)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (32)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (31)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (19)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (12)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (10)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (8)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (2)
- Hydraulic, Telescopic Type (1)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (1)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |