Chiều cao (mm) | |
Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì (377)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (344)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (257)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (255)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (237)
- 4 kì, làm mát bằng không khí (221)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (185)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (153)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (152)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (140)
- 4 kỳ-OHC (132)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (127)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (112)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (110)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (110)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (83)
- 2 thì,1 xilanh, làm mát không khí (75)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (70)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (69)
- 2 Kỳ xylanh đơn (67)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (63)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (62)
- 4 Thì OHC (60)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (50)
- Xăng, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí (48)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (46)
- 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí (45)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (44)
- 3V - SOHC (44)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (41)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (41)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (39)
- 4 thì, 2 xi lanh (38)
- 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, 2 xú-páp, làm mát bằng không khí (38)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (38)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (36)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (36)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (35)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (34)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (33)
- 4 Kỳ, V2 (33)
- Xy Lanh Đơn (30)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (29)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát máy (28)
- SOHC (28)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (26)
- Động cơ 4kỳ (25)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (25)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (25)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (25)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (25)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (24)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (24)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng gió (23)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (23)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (21)
- Động cơ 2 kỳ (21)
- Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh (19)
- Iget xi lanh đơn, 4 kì, 3 van (19)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (19)
- Làm mát bằng không khí (17)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (17)
- 2 thì, 1 xy lanh, 2 van, SOHC, lam` mát tự nhiên bằng không khí (16)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (16)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (14)
- 4 kỳ phun xăng điện tử Fi (14)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (13)
- 4 kỳ cylinder đơn OHC làm mát bằng không khí (13)
- 4 thì, làm mát bằng chất lỏng (12)
- 4 thì 1cylinder SOHC HI-PER4 làm mát bằng không khí (12)
- 4-stroke single, SOHC, 3 valve (11)
- 4 thì, 1 xy lanh, 4 van OHV (11)
- 4 thì,xi lanh đôi làm mát bằng không khí' (10)
- 2 xi lanh (10)
- Blue Core, 4 thì, SOHC (10)
- 4 thì phun xăng điện tử (9)
- 4 thì, Xy lanh đôi làm mát bằng gió (9)
- 4 thì 1 xilanh làm mát bằng dung dịch 4V EURO3 (8)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch (7)
- 4 thì, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng (7)
- 4 thì, 2 xilanh,SOHC, 3 van,làm mát tự nhiên bằng không khí (7)
- 4-stroke,4-valve, ceramic cylinder (6)
- 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí (6)
- 4 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (5)
- 2 thì , làm mát bằng không khí (5)
- HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc (5)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (5)
- Làm mát bằng gió cưỡng bức (5)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (5)
- SOHC xy lanh đơn, 2 van 4 thì có dung tích 102cc, làm mát bằng không khí (4)
- Xy Lanh đôi (4)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (4)
- Làm mát bằng chất lỏng (4)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van (4)
- DOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng (4)
- 4 thì,DOHC,làm mát bằng chất lỏng (4)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 4 thì, 4 xy lanh , DOHC, 16 Van, làm mát bằng chất lỏng (3)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng dung dịch nước (3)
- PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (3)
- SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4 (3)
- Xy lanh đôi. làm mát bằng gió (3)
- 2van (2)
- 4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC (2)
- 4 thì xilanh đơn làm mát bằng không khí 2V EURO3 (2)
- 49cm3 (2)
- 1 xilanh đơn 2 thì làm mát bằng nước (2)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử 4V (2)
- 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn (1)
- Xy lanh đôi, làm mát bằng nước (1)
- 170MM (1)
- 4 thì,8 xylanh, DOHC (1)
- 157QMJ (1)
- 139QMB (1)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- Vertical, 1-cylinder, 4-stroke (1)
- 4 Thì, 2 Chế hòa khí (1)
- 4 Van, tia lửa đôi, làm mát bằng không khí (1)
- V-matic (1)
- 4-Valve, DTS-i, 1 xilanh (1)
- Single cylinder, liquid-cooled, 4-stroke, SOHC (1)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (1)
- CGH 175, 4 thì làm mát bằng gió (1)
- 4 thì 1cylinder CDI,HI-PER4 làm mát bằng không khí (1)
- MonoClindrico, 4 Thì, 4 Van, Phun xăng điện tử (1)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- 1 xi lanh, 4 thì, SOHC eSP, làm mát bằng không khí (1)
|
Dung tich xy lanh | |
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - 1lít (492)
- 0.9 lít (447)
- 0.8 lít (195)
- 1.2 lít (110)
- 0.7 lít (77)
- 1,2L (52)
- 1.6 lít (43)
- 1.1 liters (42)
- 1.15L (42)
- Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (38)
- 0.95 (24)
- 0.85 l (17)
- 1.8 lít (15)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (12)
- 1.7lít (9)
- 1.5 lít (7)
- Tiêu chuẩn 850cc, gốc tổng hợp, SAE:10W-54, API: SJ (5)
- Yamalube 420W50, tổng lượng: 1.0lít, thay định kỳ: 0.8lít (5)
- 1.1lit (4)
- 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc (3)
- Tiêu chuẩn, 1.3lít (3)
- Loại nhớt: Yamalube 420W50, tổng lượng: 0.9lit, thay định kỳ: 0.8lít (2)
- 0.35L (2)
- 1.15L (1)
- 0.75 L (1)
- 2 lit (1)
- 0.6 lit (1)
- 0.55l (1)
- xăng và pin lithium ion (1)
- 1.3 lít (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | - Thắng đĩa (3.117)
- Phanh đĩa thủy lực (1.064)
- Kiểu trống (429)
- Thắng đùm (242)
- Phanh thường (207)
- Phanh cơ (120)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 200 mm (120)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm (61)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm (36)
- Phanh dầu (28)
- 2 đĩa (27)
- Đĩa, dẫn động thuỷ lực (17)
- Phanh Đĩa,đường kính 240mm,gồm 2 piston (17)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm (13)
- Đĩa thủy lực đường kính 220x4mm hai piston (10)
- Đĩa thủy lực kép ,đường kính 240mm (6)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 310 x 5 mm (5)
- Phanh đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 296 x 4.5 mm, xilanh phanh gồm 4 piston. (3)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 2 piston đường kính 25mm (3)
- Phanh thủy lực đĩa đường kính 190mm cùng 2 piston (2)
- Phanh đĩa đường kính 270mm (2)
- Đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 310 mm , xi lanh phanh gồm 4 piston (2)
- Đĩa thuỷ lực kép, đường kính đĩa 310 mm xi lanh phanh gồm 4 piston (1)
- Phanh đĩa thủy lực, đường kính đĩa 296 mm, xi lanh phanh gồm piston kép (1)
- Đĩa thuỷ lực đơn, đường kính 216mm (1)
- Xi lanh phanh (1)
|
Phanh sau | - Kiểu trống (1.409)
- Phanh thường (854)
- Thắng đùm (778)
- Tang trống (701)
- Phanh đĩa (510)
- Phanh cơ (457)
- Phanh đĩa thuỷ lực (248)
- Thắng đĩa (167)
- Thắng trống (152)
- Tang trống đường kính 110 mm (73)
- Tang trống đường kính 140 mm (45)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm, xi lanh phanh gồm 1 piston. (31)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm piston 30mm (23)
- Tang trống, dẫn động cơ khí (18)
- Tang trống, đường kính 130 mm (9)
- Đĩa thủy lực đơn, đường kính 240mm (6)
- Đĩa đường kính 190mm (5)
- Tang trống đường kính 150mm (4)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 1 piston 5 mm (2)
- Phanh đĩa thủy lực, đường kính đĩa 240 x 5mm, xi lanh phanh gồm 1 piston. (1)
- 256mm x 5mm hydraulic disc with single-piston calliper, drilled rotor (*ABS) and sintered metal pads (1)
|
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Lò xo trụ (1.111)
- Giảm chấn dầu, lò xo (897)
- 2 giảm xóc hai bên (887)
- Giảm chấn thủy lực (872)
- Lò xo cuộn (859)
- Kiểu đòn lắc (396)
- Giảm chấn dầu, lò xo (370)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (290)
- Phuộc nhún (251)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (221)
- Nitrox Gas (200)
- Monoshock, lò xo trụ (170)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (105)
- Lò xo trục đơn (101)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (79)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (67)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (44)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (24)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (12)
- Hydraulic, Telescopic Type (6)
- Lò xo ống lồng với 3 vị trí điều chỉnh (6)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (4)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (3)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (1)
- 2 giảm xóc 2 bên với 5 mức điều chỉnh, hành trình tối đa 90 mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |