Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (82)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (76)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (57)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (52)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (38)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (30)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (26)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (25)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (24)
- 4 thì (24)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (24)
- 4 Kỳ, V2 (22)
- 4 kỳ-OHC (21)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (18)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (16)
- 4 kì, làm mát bằng không khí (15)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (14)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (14)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (13)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (12)
- 3V - SOHC (11)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (11)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (11)
- Xy Lanh Đơn (10)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (10)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (10)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (10)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (10)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (9)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (8)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (7)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (5)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (5)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (5)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (4)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (4)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (4)
- 4 thì, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng (3)
- 4 kỳ phun xăng điện tử Fi (3)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (3)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (2)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (1)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (1)
- 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn (1)
- 2 thì, 1 xy lanh, 2 van, SOHC, lam` mát tự nhiên bằng không khí (1)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (1)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (1)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (1)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (1)
- Động cơ 4kỳ (1)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (1)
|
Dung tich xy lanh | |
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | |
Phanh sau | |
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Giảm chấn thủy lực (212)
- Lò xo cuộn (172)
- Giảm chấn dầu, lò xo (133)
- Lò xo trụ (122)
- 2 giảm xóc hai bên (116)
- Giảm chấn dầu, lò xo (80)
- Kiểu đòn lắc (65)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (52)
- Monoshock, lò xo trụ (16)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (15)
- Lò xo trục đơn (14)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (14)
- Nitrox Gas (11)
- Phuộc nhún (10)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (7)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (5)
- Lò xo ống lồng với 3 vị trí điều chỉnh (3)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (2)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (2)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (2)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (1)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |