Dây đánh điện thép Nikel nhôm đồng sắt có thông số kỹ thuật gì?

Dây đánh điện thép Nikel nhôm đồng sắt có thông số kỹ thuật gì? Cấu tạo? thành phần của mỗi loại ra sao? Chịu nhiệt độ như thế nào?

heating cord;heating wire; The heating wire; Nichrome wire; Iron chromium aluminum wire

Chất liệu:Iron chromium aluminum(FeCrAl)Nickel chromium aluminum (NiCrAL)

Cáp điện Nikel, đồng, thép, hợp kim, kẽmDây cáp nối can nhiệt với rờ le nhiệtDây cáp nối can nhiệt với rờ le nhiệtDây cáp nối can nhiệt với rờ le nhiệt255铁铬铝扁带.jpg

Park Sung Il
Park Sung Il
Trả lời 9 năm trước

Tính năng kỹ thuật chủ yếu Hợp kim Iron chromium aluminum wire:

Loại

1Cr13AL4

1Cr21AL4

0Cr21AL6

0Cr23AL5

0Cr25AL5

0Cr21AL6Nb

0Cr27AL7Mo2

Tính năng

Thành phần hoá học chủ yếu%

Cr

12.0-15.0

17.0-21.0

19.0-22.0

20.0-23.5

23.0-26.0

21.0~23.0

26.5~27.8

AI

4.0~6.0

2.0~4.0

5.0~7.0

4.2~5.3

4.5~6.5

5.0~7.0

6.0~7.0

Fe

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Re

Đủ

Đủ

Đủ

Đủ

Đủ

Đủ

Đủ

Thêm lượng Nb:0.5

Thêm lượng Mo:1.8-2.2

Chịu nhiệt độ cao nhất ℃

950

1100

1250

1250

1250

1350

1400

Nhiệt độ hoá lỏng ℃

1450

1500

1500

1500

1500

1510

1520

Độđặc g/cm3

7.40

7.35

7.16

7.25

7.10

7.10

7.10

Công suất điện trởμΩ·m,20℃

1.25±0.08

1.23±0.06

1.42±0.07

1.35±0.06

1.42±0.07

1.45±0.07

1.53±0.07

Chịu lực kéo Mpa

588~735

637~784

637~784

637~784

637~784

637~784

686~784

Tính co giãn %

≥16

≥12

≥12

≥12

≥12

≥12

≥10

Tần số uốn

≥5

≥5

≥5

≥5

≥5

≥5

≥5

Tuổi thọ nhanh h/℃

——

≥80/1250

≥80/1300

≥80/1300

≥80/1300

≥80/1350

≥80/1350

specific heat J/g.℃

0.490

0.490

0.520

0.460

0.494

0.494

0.494

Hệ số dẫn nhiệt KJ/m.h℃

52.7

46.9

63.2

60.2

46.1

46.1

45.2

Hệ số giãn dây
a×10-6/℃
(20~1000℃

15.4

13.5

14.7

15.0

16.0

16.0

16.0

Độ cứng HB

200~260

200~260

200~260

200~260

200~260

200~260

200~260

Cấu tạo

ferrite

ferrite

ferrite

ferrite

ferrite

ferrite

ferrite

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Từ tính

Công suất tiêu chuẩn(W)

Điện áp(V)

Đường kính wire(mm)

đường kính ngoài Furnace wire (mm)

Độ dài của Furnace wire( tham khảo)(mm)

Trọng lượng Furnace wire(g)

300

220

0.25

3.7

122

1.9

500

220

0.35

3.9

196

4.3

600

220

0.40

4.2

228

6.1

800

220

0.50

4.7

302

11.1

1000

220

0.60

4.9

407

18.5

1200

220

0.70

5.6

474

28.5

1500

220

0.80

5.8

554

39.0

2000

220

0.95

6.1

676

57.9

2500

220

1.10

6.9

745

83.3

3000

220

1.20

7.1

792

98.3

Thông số kỹ thuật chủ yếu nichrome wire:

Loại

Cr20Ni80

Cr30Ni70

Cr15Ni60

Cr20Ni35

Cr20Ni30

Tính năng

Thành phần hoá học chủ yếu %

Ni

Lượng dư

Lượng dư

55.0~61.0

34.0~37.0

30.0~34.0

Cr

20.0~23.0

28.0~31.0

15.0~18.0

18.0~21.0

18.0~21.0

Fe

≤1.0

≤1.0

Lượng dư

Lượng dư

Lượng dư

Nguyên kiện chịu nhiệt độ cao nhất℃

1200

1250

1150

1100

1100

Nhiệt độ hoá lỏng ℃

1400

1380

1390

1390

1390

Độ đặc g/cm3

8.4

8.1

8.2

7.9

7.9

Điện trở μΩ·m,20℃

1.09±0.05

1.18±0.05

1.11±0.05

1.04±0.05

1.04±0.05

Độ co giãn %

≥20

≥20

≥20

≥20

≥20

specific heat J/g.℃

0.44

0.461

0.494

0.5

0.5

Hệ số dẫn nhiệt KJ/m.h℃

60.3

45.2

45.2

43.8

43.8

Hệ số giãn dây a×10-6/℃(20~1000℃)

18

17

17

19

19

Cấu tạo hiển vi

austenite

austenite

austenite

austenite

austenite

Từ tính

Không từ tính

Không từ tính

Không từ tính

Không từ tính

Không từ tính