Điểm chuẩn ĐH Mỏ địa chất, Hùng Vương Phú Thọ năm 2010?

tun cua di
tun cua di
Trả lời 13 năm trước

Sáng ngày 10/8, ĐH Mỏ địa chất và ĐH Hùng Vương Phú Thọ đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Hai trường đều dành khá nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2.

Mức điểm công bố dành cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Mỏ địa chất

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu

xét tuyển NV 2

Dầu khí

101

17,0

0

Địa chất

102

15,0

180

Trắc địa

103

15,0

180

Mỏ

104

15,0

180

Công nghệ Thông tin

105

15,0

225

Cơ điện

106

15,0

130

Kinh tế

401

15,5

100

Quảng Ninh

MĐQ

15,0

0

Vũng Tàu

MĐV

15,0

0

Cao đẳng Địa chất

C65

10,0

50

Cao đẳng Trắc địa

C66

10,0

70

Cao đẳng Mỏ

C67

10,0

70

Cao đẳng Kinh tế

C68

10,0

50

Cao đẳng Cơ điện

C69

10,0

60

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối t­ượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2): Thí sinh thi khối A hệ đại học có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của ngành xin xét tuyển.

2. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn (HSPT, KV3)

Xét tuyển NV 2

Chỉ tiêu

Điểm nhận đơn xét tuyển

(HSPT, KV3)

Các ngành đào tạo đại học

ĐHSP Toán

101

A

15.5

ĐHSP Sinh

301

B

15.0

ĐHSP Ngữ văn

601

C

14.5

ĐHSP Sử-GDCD

602

C

17.5

ĐH GD Mầm non

903

M

14.0

ĐH GD Tiểu học

904

A

15.5

C

19.5

ĐH Tin học

103

A

13.0

80

13.0

ĐH trồng trọt

304

A

13.0

30

13.0

B

14.0

14.0

ĐH Lâm nghiệp

305

A

13.0

30

13.0

B

14.0

14.0

ĐH Chăn nuôi-Thú y

306

A

13.0

40

13.0

B

14.0

14.0

ĐH Quản Trị- Kinh doanh

401

A

13.0

10

13.0

ĐH Kế toán

402

A

14.0

10

14.0

ĐH Tài chính – Ngân hàng

403

A

13.0

20

13.0

ĐH Việt Nam học

605

C

14.0

10

14.0

ĐH Tiếng Anh

701

D1

17.5

ĐH Tiếng Trung Quốc

702

D1

15.0

30

15.0

D4

15.0

Các ngành đào tạo cao đẳng

- Sư phạm Hóa-Sinh

C66

A

10.0

25

10.0

B

11.0

11.0

- Sư phạm Địa – GDCD

C68

C

11.0

15

11.0

- SP Thể dục–CTĐ

C70

T

17.0

- Âm nhạc

C72

N

15.0

30

15.0

- Mĩ thuật

C73

H

15.0

35

15.0

- Chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.

- Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.