Điểm chuẩn nguyện vọng 1vào trường ĐH Thủy Lợi, các ngành và các trình độ đào tạo đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
Điểm chuẩn chung vào trường:
Trìnhđộ |
Mã Trường/ Cơ sở |
Điểm chuẩn
|
Đạihọc |
Tại Hà Nội (TLA) |
15.0 |
Tại Cơ sở II(TLS) – TP. Hồ Chí Minh |
13.0 |
|
Chuyển từ TLA về TLS |
13.0 |
|
CaoĐẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
10.0 |
Tại TT ĐH 2(TLS) – Ninh Thuận |
10.0 |
Ðiểm chuẩn vào các ngành:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
TLA |
TLS |
|||
1 |
Kỹ thuật công trình |
101 |
17.5 |
13.0 |
2 |
Kỹ thuật tàinguyên nước |
102 |
15.0 |
13.0 |
3 |
Thuỷ vãn và tàinguyên nước |
103 |
15.0 |
|
4 |
Kỹ thuật Thuỷ điệnvà năng lượng tái tạo |
104 |
15.0 |
|
5 |
Kỹ thuật cơkhí |
105 |
15.0 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
106 |
15.0 |
|
7 |
Cấp thoátnước |
107 |
15.0 |
13.0 |
8 |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
15.0 |
|
9 |
Kỹ thuật môitrường |
109 |
15.0 |
|
10 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
15.0 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
16.5 |
|
12 |
Kỹ thuậtđiện |
112 |
15.0 |
|
13 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
401 |
16.0 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
16.0 |
|
15 |
Kế Toán |
403 |
17.0 |
|
Nguyên tắc tuyển chọn:
-Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký;
-Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu;
-Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.